evidence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evidence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidence trong Tiếng Anh.

Từ evidence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng chứng, chứng, chứng cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evidence

bằng chứng

noun

She went in to get evidence, and she came out with evidence.
Cổ vô đó để tìm bằng chứng và cổ đã lấy được bằng chứng ra. Như là gì?

chứng

noun

Tom told Mary that she should get rid of the evidence.
Tom bảo Mary nên từ bỏ các chứng cứ đi.

chứng cớ

noun

But do we have any direct evidence that this is real?
Nhưng chúng ta có chứng cớ trực tiếp để biết vụ này là thật?

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
(Matthew 4:1-4) His meager possessions were evidence that he did not profit materially from the use of his power.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
All evidence has to be submitted in a proper-size Nolan envelope.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there.
Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này.
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
Evidently, when “the heavens were opened up” at the time of Jesus’ baptism, the memory of his prehuman existence was restored to him. —Matthew 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
How does our Kingdom-preaching activity provide further evidence that we are living in the time of the end?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Evidently, that was the case with the psalmist who said to God: “How I do love your law!
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC.
Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN.
It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.
Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!
7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.
Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
As the Mediator, he evidently did not partake of the emblems.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
For some, it is evidently not the religious essence of Christmas that is important as much as it is the opportunity to celebrate.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.
Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.
There is evidence that rather than being translated from Latin or Greek in Shem-Tob’s time, this text of Matthew was very old and was originally composed in Hebrew.
bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
12 The third type of evidence of Jesus’ Messiahship is the testimony of God himself.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Adam and Eve were exposed to what evidence that Jehovah loved them, yet how did they respond?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
No direct evidence has yet been found.”—Journal of the American Chemical Society, May 12, 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
I'd like her examined for trace evidence.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới evidence

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.