evil spirit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evil spirit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evil spirit trong Tiếng Anh.
Từ evil spirit trong Tiếng Anh có nghĩa là tà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evil spirit
tànoun The evil spirit of a murdered Kinaho bride. Linh hồn ác tà của một cô dâu Kinaho bị sát hại. |
Xem thêm ví dụ
Despite evidence to the contrary, some people today tend to deny the existence of Satan or evil spirits. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
19 But why has God tolerated evil spirits and the wickedness that has caused people so much suffering? 19 Nhưng tại sao Đức Chúa Trời để cho các ác thần và sự gian ác tiếp diễn gây ra quá nhiều đau khổ cho người ta? |
Fear, evil spirit, wild beast. Sự sợ hãi, nhưng linh hồn của quỷ, những loài hoang dã nguy hiểm. |
I believe evil spirits grow in the sword. Tôi tin là có linh hồn tồn tại trong thanh kiếm. |
What About Evil Spirits? Về những ác thần thì sao? |
Evil Spirits Ác Linh |
Illness is often believed to be caused by evil spirits or sorcerers. Bệnh tật thường được cho là do các ác quỷ hoặc phù thủy. |
An evil spirit took my corpse and won't let me rest in peace. Ác quỷ đã khống chế xương cốt của em và đã không để cho em được yên nghỉ... |
8 The Babylonians had their own religious concept of good and evil spirit creatures. 8 Tôn giáo Ba-by-lôn có ý niệm riêng về thần thiện và thần ác. |
He's in great danger because evil spirits possessed him! Hắn đang rất nguy hiểm vì linh hồn quỷ dữ đang chiếm giữ thể xác của hắn. |
The Boy with an Evil Spirit Đứa Bé Trai Bị Ác Linh Nhập |
However, we can resist these evil spirits. Tuy nhiên chúng ta có thể kháng cự những ác thần này. |
7 Another way that Christians keep separate from the world is by resisting its evil spirit. 7 Một cách khác mà tín đồ Đấng Christ có thể giữ mình tách biệt khỏi thế gian là kháng cự lại tinh thần gian ác của nó. |
Evil spirits Ác linh |
Masks and costumes were worn in an attempt to mimic the evil spirits or appease them . Mặt nạ và quần áo hoá trang được mặc để bắt chước bọn ma quỷ hay hùa theo dỗ dành bọn chúng . |
* See Spirit—Evil spirits * Xem Linh Hồn—Ác linh |
Eight years ago, I was haunted by an evil spirit. Tám năm trước, tôi bị ma ám. |
What kind of evil spirit are you Ngươi là thứ yêu quái gì vậy? |
An evil spirit capable of changing a man into a beast. Một linh hồn hung ác có thể biến người thành thú vật |
When the boy came, the evil spirit made him fall to the ground. Khi đứa bé đến, ác linh làm cho nó ngã xuống đất. |
The "tsam" is danced to keep away evil spirits and it was seen the reminiscences of shamaning. "Tsam" được nhảy múa để tránh ma quỷ và nó được coi là sự hồi tưởng về saman giáo. |
Evil spirits, go away. Linh hồn ma quỉ, đừng đến đây. |
Evil spirits seldom make such direct offers today. Ngày nay, các ác thần hiếm khi trực tiếp đề nghị như trên. |
Dreamtime stories are about evil spirits in the bush. Mấy câu chuyện kì ảo thường nói về những linh hồn trong rừng giống như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evil spirit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evil spirit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.