documentary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ documentary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documentary trong Tiếng Anh.
Từ documentary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phim tài liệu, tài liệu, tư liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ documentary
phim tài liệunoun (documentary film) I need to watch this documentary on Asian architecture. Anh phải xem bộ phim tài liệu về kiến trúc châu Á này. |
tài liệunoun I need to watch this documentary on Asian architecture. Anh phải xem bộ phim tài liệu về kiến trúc châu Á này. |
tư liệuadjective And one documentary writer, who was here and looked at this two months Một nhà viết tư liệu đã ở đây quan sát 2 tháng |
Xem thêm ví dụ
Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert". Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”. |
"Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"". Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012. ^ 2 tháng 2 năm 2011 “Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"”. |
Interview/documentary from 1987, featuring Momčilo Gavrić himself on YouTube (in Serbian) Documentary about Momčilo Gavrić, including interviews with his relatives on YouTube (in Serbian) Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014. Phỏng vấn/phim tài liệu năm 1987 với Momčilo Gavrić trên YouTube (tiếng Serbia) Phim tài liệu về Momčilo Gavrić, có cả phỏng vấn họ hàng của ông trên YouTube (tiếng Serbia) |
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War. Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95. |
Part of this video was broadcast on the "Foreign Correspondent" programme on the Australian government's ABC TV channel on 13 April 2010, as part of a half-hour documentary critical of the royal family of Thailand. Một phần của đoạn video này đã được phát sóng trên kênh truyền hình ABC của chính phủ Úc ngày 13 tháng 4 năm 2010, như một phần của một phim tài liệu nửa giờ quan trọng của gia đình Hoàng gia Thái Lan. |
When my documentary was aired on SBS Dateline, many of my friends came to know about my situation, and they tried to help me. Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi. |
As a documentary photographer, I felt the need to photograph each of his first movements like a mother with her newborn. Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh. |
In 2012, Navarro directed and produced a documentary film based on his book, Death by China. Navarro đạo diễn và sản xuất một cuốn phim ít tốn kém dựa trên cuốn sách của ông, Death By China. |
Videos discussing drugs or dangerous substances for educational, documentary, and artistic purposes are generally suitable for advertising -- so long as drug use or substance abuse is not graphic or glorified. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Documentary sources point to permanent marketplaces in Middle Eastern cities from as early as 550 BCE. Các nguồn tài liệu chỉ ra các chợ thường xuyên tại các thành phố Trung Đông từ đầu năm 550 BCE. |
And this Friday, an HBO original documentary. Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO. |
In a TV documentary , he acknowledged sharing his bed with children , a practice he described as sweet and not at all sexual . Trong một bộ phim tài liệu trên truyền hình , anh ấy công nhận ngủ với Trẻ em , cách thực hiện anh ấy mô tả như lành mạnh và không hề dính líu đến nhục dục . |
Ilboudo was one of the women portrayed by Anne-Laure Folly in her 1994 documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with open eyes). Ilboudo là một trong những người phụ nữ được Anne-Laure Folly miêu tả trong bộ phim tài liệu năm 1994 của bà Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở). |
Asked later in the Canadian documentary, "The Corporation," what I meant by the "go to jail" remark, I offered that theft is a crime. Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác. |
She directed four films since she started her career in 1980, and produced one of them, the documentary Las Madres de Plaza de Mayo (1985, with co-director Lourdes Portillo), about the Mothers of the Plaza de Mayo who looked for their disappeared children during the Dirty War. Cô đạo diễn bốn bộ phim kể từ khi cô bắt đầu sự nghiệp vào năm 1980, và sản xuất một trong số họ, bộ phim tài liệu Las Madres de Plaza de Mayo (1985, cùng với đồng giám đốc Lourdes Portillo), về các Mothers of the Plaza de Mayo, người tìm kiếm trẻ em thất lạc trong Chiến tranh Bẩn. |
National Geographic produced a documentary featuring the Barro Colorado Island titled World's Last Great Places: Rain Forests released in 2007. National Geographic đã từng sản xuất phim về đảo Barro Colorado với đầu đề World's Last Great Places: Rain Forests công chiếu năm 2007. |
Jeremy has also made a number of non-pornographic media appearances, and director Scott J. Gill filmed a documentary about him and his legacy, entitled Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, which was released in 2001. Jeremy cũng đã thực hiện một số lần xuất hiện trên các phương tiện truyền thông không khiêu dâm và đạo diễn Scott J. Gill đã quay một bộ phim tài liệu về anh và di sản của anh với tựa đề Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, được phát hành vào năm 2001. |
In 2011, a documentary directed by Anthony Baxter called You've Been Trumped was released, showing the situation of local residents adversely affected by the resort's construction. Năm 2011, một bộ phim tài liệu được thực hiện bởi Anthony Baxter với tên gọi You've Been Trumped (Bạn đã bị Trump chơi xỏ) được phát hành, phản ánh tình trạng cư dân địa phương bị ảnh hưởng nặng nề bởi quá trình thi công khu nghỉ dưỡng. |
Nguyen's documentary Love Man Love Woman (2007) explores the lives of gay men in Vietnam and focuses on the prevalent theme of repression in society. Bộ phim tài liệu Ái nam ái nữ (2007) của Nguyễn đã khám phá cuộc sống của những người đồng tính nam ở Việt Nam và tập trung vào chủ đề phổ biến của sự đàn áp trong xã hội. |
In 2013, Gayet co-directed with Mathieu Busson the documentary Cinéast(e)s featuring 20 French female film directors. Năm 2013, Gayet đồng đạo diễn với Mathieu Busson trong phim tài liệu Cinéast(e)s mô tả về 20 nữ đạo diễn phim người Pháp. |
Business entities selling goods or services in Taiwan need to issue a Government Uniform Invoice (GUI) to the buyer at the time of purchase, as stipulated in the Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence section of Taiwan's Value-added and Non-value-added Business Tax Act. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
In November 1998, a documentary featuring images of Bethel, the branch facilities of Jehovah’s Witnesses in Louviers, France, appeared on French national television. Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp. |
In 2011, There's Something Wrong with Aunt Diane was chosen to be a part of HBO’s Documentary Films Summer Series. Năm 2011, Djawadi đã được chọn để sáng tác phần nhạc cho series phim Game of Thrones của HBO. |
A TV series documentary, Kesha: My Crazy Beautiful Life, began airing on MTV also in April 2013. Sau đó, một sê-ri phim tài liệu mang tên Ke$ha: My Crazy Beautiful Life sẽ được phát hành vào tháng 4 năm 2013 trên MTV. |
In 2006, for the 50th anniversary of the attempted Hungarian Revolution, the documentary Freedom's Fury, produced by Kristine Lacey and Thor Halvorssen, told the story of the match. Năm 2006, nhân kỷ niệm 60 năm Cách mạng Hungary, phim tài liệu Freedom's Fury do Kristine Lacey và Thor Halvorssen sản xuất kể về trận đấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documentary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới documentary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.