everything trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ everything trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ everything trong Tiếng Anh.
Từ everything trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ everything
tất cảpronoun (all the things) I want to buy my children everything I never had. Mình muốn mua cho lũ trẻ tất cả những gì mình không có. |
mọi thứ nàopronoun (all the things) Everything that can walk. Mọi thứ nào đi được. |
mọi vậtpronoun (all the things) Rip makes his way back to his village only to discover that everything has changed. Rip đi về ngôi làng của mình và khám phá rằng mọi vật đều đã thay đổi. |
Xem thêm ví dụ
Back off... of everything. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Everything that God has done shows his love. Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
I just wanted to make sure you had everything you need before I left. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Doing it competitively, had a sponsored team and everything like that. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
From everything but the coffee. Tất cả trừ cà phê. |
" Everything related to Kim Jong Il 's children is a deadly secret . " Tất cả những thông tin liên quan tới những người con của Kim Jonh Il đều hết sức bí mật . |
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Not everything. Không nhiều. |
He has everything that you ordered. Cậu ta có tất cả mọi thứ mà anh yêu cầu. |
You know better than anyone, if... if everything around you crumbles, then you're the cause. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up. Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối. |
We need to know everything. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
Just stand by while you tore down everything they built? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
Because while we take the same photo, our perspectives change, and she reaches new milestones, and I get to see life through her eyes, and how she interacts with and sees everything. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
I read everything you wrote, and I fell in love with your voice and with the way your mind works. Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
We're gonna fix everything. Chúng ta sẽ lo liệu tất cả. |
After fighting, everything else in life got the volume turned down. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
There may be those of you who are thinking to yourselves, “Well, I’m not living all the commandments, and I’m not doing everything I should, and yet my life is going along just fine. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
The timing here is everything. Sự căn giờ ở đây là rất chuẩn. |
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
So, you know, everything looks great. Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả. |
I want to know everything. Tao muốn biết tất cả mọi thứ. |
It has sex, violence everything! Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ everything trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới everything
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.