all things trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all things trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all things trong Tiếng Anh.
Từ all things trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạn sự, vạn vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all things
vạn sựnoun |
vạn vậtnoun He passed beneath all things that He might save all things. Ngài đã đi xuống bên dưới vạn vật để Ngài có thể cứu rỗi vạn vật. |
Xem thêm ví dụ
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
* They are gods, even the sons of God—wherefore, all things are theirs, D&C 76:58–59. * Họ là những thượng đế, là các con trai của Thượng Đế—vậy nên, vạn vật là của họ, GLGƯ 76:58–59. |
Wherefore, cleave unto charity, which is the greatest of all, for all things must fail— Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
Yes, the Most High will judge all things, including those hidden from human eyes. Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy. |
Jehovah created all things Đức Giê-hô-va tạo ra muôn vật |
He has power over all things and desires to help us learn, grow, and return to Him. Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài. |
7 Thou shalt athank the Lord thy God in all things. 7 Các ngươi phải atạ ơn Chúa Thượng Đế của các ngươi về mọi việc. |
41 And let all things be done in acleanliness before me. 41 Và mọi công việc phải được làm trong sự thanh sạch trước mặt ta. |
The Bible provides “discernment in all things.” Kinh-thánh cung cấp “sự khôn-ngoan... trong mọi việc” (II Ti-mô-thê 2:7; 3:16). |
It's not all things to all people, all the time. Thành thật không phải lúc nào cũng tốt cho mọi người. |
9 But what did Paul mean when he said that “all things are clean to clean persons”? 9 Vậy thì Phao-lô có ý gì khi ông nói “mọi sự là tinh-sạch cho những người tinh-sạch”? |
And those are all things that women do very well. Và đó là những việc phụ nữ làm rất tốt. |
“He himself gives to all persons life and breath and all things.” “Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”. |
“Head Over All Things” “Đấng làm đầu...mọi sự” |
+ Let all things take place for building up. + Hãy làm tất cả để giúp nhau vững mạnh. |
“Beareth all things, believeth all things, hopeth all things, endureth all things. ... “Tình yêu thương hay dung thứ mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự. |
Of all things Americans are, we are makers. Với tất cả những điều về người Mỹ, chúng ta là những nhà chế tạo |
“[God] hath given a law unto all things, by which they move in their times and their seasons; “[Thượng Đế] đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong thời gian và thời kỳ của chúng; |
Least of all things supposed in certain contingencies best known to you to look like jihadist dirty bombs. Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad. |
* That body which is filled with light comprehendeth all things, D&C 88:67. * Thể xác nào tràn đầy ánh sáng hiểu thấu được tất cả mọi vật, GLGƯ 88:67. |
It bears all things, . . . endures all things. Tình yêu thương nhẫn nhịn mọi điều,... chịu đựng mọi điều. |
You see, the Emperor is mad for all things Western and the Samurai believe it's changing too fast. Ông thấy đấy, Hoàng đế say mê điên dại những thứ thuộc về phương Tây và những võ sĩ đạo tin rằng mọi thứ đang thay đổi quá nhanh. |
Because from him and by him and for him are all things. Vì muôn vật đều là từ Ngài, bởi Ngài, và hướng về Ngài. |
All things are one, the old man had said. """Tất cả chỉ là một"", ông già đã nói." |
10 In a practical way, this means our being joyfully submissive to Jehovah’s will in all things. 10 Theo cách thực tiễn, điều này có nghĩa là chúng ta vui mừng vâng phục theo ý muốn của Đức Giê-hô-va trong mọi sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all things trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all things
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.