endurance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endurance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endurance trong Tiếng pháp.
Từ endurance trong Tiếng pháp có các nghĩa là khả năng chịu đựng, sự dai sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endurance
khả năng chịu đựngnoun |
sự dai sứcnoun |
Xem thêm ví dụ
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
En Jacques 5:7-11, il est cité en exemple pour inciter les chrétiens à endurer les épreuves et leur rappeler que Jéhovah récompense une telle endurance. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Il nous faut de l’endurance pour continuer de nous réunir avec nos frères, alors que peut-être les pressions du monde nous pèsent. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
L’endurance vient de Jéhovah Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va |
Quand nous faisons nous- mêmes face à des situations inattendues ou à des problèmes familiaux, nous pouvons assurément nous inspirer de l’exemple d’endurance à toute épreuve qu’elle nous laisse. — Hébreux 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
11, 12. a) Dans les années 30 et au début des années 40, quelle épreuve l’endurance des Témoins de Jéhovah et de leurs enfants a- t- elle subie? 11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940? |
Ils continuent courageusement d’aller de l’avant, sachant que “ la tribulation produit l’endurance, et l’endurance la condition d’homme approuvé ”. Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
Cependant, si nous n’ajoutons pas l’attachement à Dieu à notre endurance, nous ne pourrons pas plaire à Dieu et nous n’aurons pas la vie éternelle. Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời. |
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
De tels liens sont revigorants, vivifiants; ils nous donnent le souffle pour courir avec endurance, pour ne pas abandonner. Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc. |
En nous ‘ débarrassant de tout poids ’ et en ‘ courant avec endurance la course qui est placée devant nous ’, ayons “ les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus ”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
“ L’endurance de Job ” “Sự nhịn-nhục của Gióp” |
Ses aptitudes de traction sont plutôt bonnes, avec une forte capacité d'endurance. Khả năng lực kéo của nó khá tốt, với khả năng chịu đựng mạnh mẽ. |
L’endurance face à de telles épreuves est particulièrement précieuse pour Jéhovah. Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va. |
8 Un exemple contemporain de cette endurance nous est fourni par un Témoin de Jéhovah qui dirigeait une réunion chrétienne dans un pays où les Témoins étaient, principalement à l’instigation de l’Église catholique, accusés de terrorisme. 8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương. |
Il a félicité certaines pour leur amour, leur foi, leur labeur dans le ministère, leur endurance et leur fidélité envers son nom et sa parole, et il en a réprimandé d’autres parce qu’elles avaient laissé se refroidir leur amour pour lui et pour son Père, Jéhovah, ou qu’elles étaient tombées dans l’immoralité sexuelle, l’idolâtrie ou le sectarisme apostat. Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo. |
Pourquoi les Juifs exilés à Babylone avaient- ils besoin d’endurance, et comment Jéhovah a- t- il finalement réalisé une délivrance ? Tại sao những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn cần nhịn nhục, và cuối cùng Đức Giê-hô-va đã thực hiện sự giải cứu như thế nào? |
Nous apprenons de la force et de l'endurance des autres, pas contre nos corps ou nos maladies, mais contre le monde qui nous rend exceptionnel et nous objective. Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi. |
(Hébreux 12:2). Le disciple Jacques écrivit: “Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance.” Môn đồ Gia-cơ viết: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
2 « À l’ange+ de l’assemblée d’Éphèse+, écris : Voici ce qu’il dit, celui qui tient les sept étoiles dans sa main droite et qui marche au milieu des sept porte-lampes en or+ : 2 “Je connais tes actions, ton dur travail et ton endurance. Je sais aussi que tu ne tolères pas les hommes mauvais et que tu as mis à l’épreuve ceux qui se disent apôtres+ alors qu’ils ne le sont pas — tu as constaté que ce sont des menteurs. 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
Conscient de la nécessité, pour eux, de cultiver l’endurance, Paul leur a dit : “ Rappelez- vous toujours les jours passés où, après avoir été éclairés, vous avez enduré un grand combat dans les souffrances. Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn). |
Mais, là encore, l’endurance est essentielle. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết. |
Découvrez comment quelques personnes, parmi bien d’autres, ont agi avec courage, compassion et endurance le 11 septembre 2001, le jour de l’attentat contre le World Trade Center. Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công. |
Et que le Dieu qui donne l’endurance et la consolation vous accorde d’avoir entre vous la même attitude d’esprit qu’avait Christ Jésus, pour que d’un commun accord et d’une seule bouche vous glorifiiez le Dieu et Père de notre Seigneur Jésus Christ”. — Romains 15:1, 2, 5, 6. Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endurance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endurance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.