enduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enduire trong Tiếng pháp.
Từ enduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trát, quét, phết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enduire
trátverb Ils étaient enduits de plâtre, ce qui en assurait l’étanchéité. Hồ cũng được trát vữa để không bị rò rỉ nước. |
quétverb |
phếtverb Je n'ai pas enduit ma porte de sang. Tôi không có phết máu trên cửa. |
Xem thêm ví dụ
Lorsqu’ils ont à traiter un cas de faiblesse spirituelle, les anciens peuvent ‘ enduire d’huile un membre de la congrégation, au nom de Jéhovah ’. (Jacques 5:14.) (Gia-cơ 5:14) Lời khuyên yêu thương dựa theo Kinh Thánh và những lời cầu nguyện chân thành của các trưởng lão thay cho người cùng đức tin lâm bệnh về thiêng liêng, được ví như tính chất xoa dịu của dầu ô-li-ve. |
Il a été vu en train de l'enduire. Ông ta bị nhìn thấy khi bỏ vào. |
Achat d’autres aromates pour enduire le corps de Jésus. Người ta mua thêm hương liệu để xức thi thể ngài |
Les termes hébreu et grec traduits par “oindre” comportent l’idée d’enduire ou de graisser notamment avec de l’huile. Các chữ Hê-bơ-rơ và Hy-lạp được dịch là “xức dầu” ngụ ý nói đến việc trét, hoặc thoa dầu. |
Toutefois, quand elles arrivèrent avec leurs ‘ aromates pour l’en enduire ’, le corps de Jésus n’était pas dans la tombe ! — Marc 16:1-6 ; Luc 24:1-3. Tuy nhiên, khi họ đến nơi mang theo ‘thuốc thơm đặng xức xác ngài’, thì thi thể Chúa Giê-su không có trong mộ!—Mác 16:1; Lu-ca 24:1-3. |
Veux-tu que je les fasse écorcher et enduire de miel, dans un nid de fourmis? Nàng có muốn ta lột da chúng, nhúng vào mật ong... rồi đem cho kiến lửa ăn không? |
42 On mettra d’autres pierres à la place des pierres enlevées, et il utilisera un mortier différent et fera enduire la maison. 42 Rồi họ sẽ đặt những viên đá khác vào chỗ những viên bị gỡ bỏ, và phải dùng vữa mới để trét lại căn nhà. |
Dans les temps bibliques, au Proche-Orient, enduire d’huile la tête d’une personne était une marque de faveur ou un geste d’hospitalité. Ở vùng Trung Đông vào thời Kinh Thánh, đổ và xoa dầu trên đầu một người là dấu hiệu cho thấy người đó được xem trọng, hoặc để chủ nhà bày tỏ lòng hiếu khách. |
Enduire d’huile Thoa dầu |
Pas coincée avec le mauvais mari à m'enduire les tétons parce qu'ils sont à vif. Và tôi sẽ không bị mắc kẹt với gã mà tôi muốn bỏ, xoa kem dưỡng da lên núm vếu, vì chúng quá thô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enduire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.