employeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employeur trong Tiếng pháp.
Từ employeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ thuê người làm, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employeur
kẻ thuê người làmnoun |
người chủnoun Comme ses employeurs étaient satisfaits de son travail, ils lui ont proposé une promotion. Các người chủ đánh giá tốt công việc của anh nên đề nghị thăng chức cho anh. |
Xem thêm ví dụ
Président lui- même, qui en sa qualité de l'employeur peut laisser son jugement des erreurs occasionnelles au détriment d'une employés. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Si tu cherches du travail... je connais un bon employeur. thì tôi biết một ông chủ tốt đấy. |
(Les élèves pourraient mentionner un choix entre des employeurs potentiels ou la décision d’accepter une invitation à sortir en couple.) (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
Il se peut qu’à l’époque de Noël un employeur offre à un chrétien un cadeau ou une prime. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
Mon employeur, mon travail ne sont pas diaboliques. Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác. |
Lawton est prêt à rencontrer son nouvel employeur et recevra son assignement demain à 8h00. Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai. |
La Parole de Dieu encourage les vrais chrétiens à être travailleurs et dignes de confiance, qu’ils soient employés ou employeurs. Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm. |
Avec désinvolture, beaucoup sont infidèles à leur conjoint, manquent à leurs devoirs envers les membres âgés de leur famille, ou ne remplissent pas leurs obligations envers leur employeur. Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên. |
“ Saviez- vous que le tourisme a été qualifié de ‘ plus grand employeur du monde ’ ? “ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào? |
Vous serez plus honnête envers votre employeur. Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm. |
Parlez à votre employeur de votre travail et de vos priorités. Hãy cho chủ biết về công việc và thứ tự ưu tiên của bạn. |
Les députés savent que leur employeur les écoute. Nghị sĩ cũng thừa hiểu bất cứ ai được tuyển dụng cũng có thể nghe được ông ta. |
Elle a trouvé que tous les 10 fonds mutuels proposés par l'employeur, le taux de participation diminue de 2%. Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm. |
Mes employeurs savent que je ne mentirai pas, que ce soit à eux ou pour eux » (Tom, États-Unis). Chủ của tôi biết rằng tôi sẽ không nói dối họ hoặc nói dối giùm họ”.—Anh Tom, Hoa Kỳ. |
La mère de son employeur est une des victimes... Mẹ của chủ ông ấy là một trong những nạn nhân... |
Quand il discute de recrutement, de promotion, d'augmentation annuelle, l'employeur exploite cette asymétrie pour épargner beaucoup d'argent. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Il appartient donc au chrétien d’accorder de l’honneur à son employeur, même s’il a affaire à quelqu’un d’exigeant. Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính. |
Lorsqu’ils se rendent compte qu’il est profitable de coopérer avec autrui et de respecter l’autorité, il leur est plus facile d’éviter les heurts à l’école et, plus tard, dans les relations entre employeurs et employés, ainsi que dans leurs rapports avec les autorités (Matthieu 5:41). Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41). |
C'est moi, votre employeuse. Là tôi, Mattie Ross, người thuê ông. |
En fait, un employeur vient de me dire que leurs programmes pour les anciens combattants s'appuient sur les mêmes programmes. Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập. |
Peu importe mon employeur. Tôi làm cho ai không quan trọng. |
Par conséquent, même si Google LLC restera le payeur/l'agent chargé de la retenue, les formulaires 1099 et 1042-S indiqueront le nom et le numéro FEIN (Federal Employer Identification Number, numéro d'identification fédérale d'employeur) de la personne morale. Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên. |
J’ai même réussi à envoyer à Madja une carte portant ces mots : “ J’ai quitté mon employeur et je travaille maintenant pour quelqu’un d’autre. Tôi gửi một bưu thiếp cho em gái Majda với những lời sau: “Anh đã bỏ người chủ cũ và bây giờ đang làm cho một chủ khác”. |
En outre, ceux qui adhèrent à ces principes sont grandement appréciés par leurs employeurs pour leur honnêteté, leur intégrité et leur ardeur au travail, et ce sont sans doute eux qu’on engagera les premiers et qu’on licenciera les derniers. — Colossiens 3:22, 23; Éphésiens 4:28. Ngoài ra, những người áp dụng và tuân theo các nguyên tắc của Kinh-thánh sẽ được chủ ưa chuộng nhờ đức tính chân thật, lương thiện, làm việc chăm chỉ, và chắc hẳn họ là những người đầu tiên mà chủ muốn mướn làm và là những người sau cùng mà chủ phải cho thôi vì bớt việc (Cô-lô-se 3:22, 23; Ê-phê-sô 4:28). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới employeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.