dormir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dormir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngủ, ngu, ngủ gục, ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormir
ngủverb Nós não conseguimos dormir por causa do barulho. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
nguadjective És otário por amares a tua mulher apesar de ela dormido com outro? Vậy anh còn yêu vợ khi cô ấy ngọai tình khiến anh thành một thằng ngu? |
ngủ gụcverb Estamos dormindo no volante, pessoal! Chúng ta đang ngủ gục trên vô lăng. |
ngũnoun Vai dormir a bordo esta noite? Cô có ngũ trên du thuyền tối nay không? |
Xem thêm ví dụ
Às vezes, até me impede de dormir à noite. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Tem crianças lá em cima tentando dormir Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Vá dormir, filho. Đi ngủ đi, con trai. |
Nossa neta avaliou as duas opções e depois declarou enfaticamente: “Quero estaescolha: brincar ecomer só sorvete enão ir dormir.” Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Os cães dos meus vizinhos não me deixam dormir, e parecem ser estranhamente invulneráveis a veneno. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Eu vou dormir! Đi ngủ thôi. |
Quando deixaste de dormir com isto? Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ? |
Era a hora de dormir do meu filho, Aboody. Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi. |
Tudo bem, já coloquei os bebês pra dormir, e foi complicado. Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy. |
Vou dormir aqui. Tôi sẽ ngủ trong kia. |
Consigo dormir em qualquer lado. Tôi có thể ngủ ở bất cứ đâu. |
Ide dormir. Đi ngủ đi. |
Se estivesse em casa, estaria a dormir a sesta. Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa. |
Logo quando eu vou dormir? Ngay lúc tao định đi ngủ sao? |
O que isso tem a ver com o desejo de dormir? Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ? |
Uma prática comum em famílias saudáveis é que “ninguém vai dormir enquanto estiver irado com outro”, observou a autora da pesquisa.6 Mas a Bíblia, mais de 1.900 anos atrás, já aconselhava: “Ficai furiosos, mas não pequeis; não se ponha o sol enquanto estais encolerizados.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Dormir. Ngủ thôi. |
Estou tentando dormir. em đang ngủ |
A menina, ela está a dormir? Con bé ngủ rồi hả? |
Isto vai te ajudar a dormir. Cái này sẽ giúp cháu ngủ. |
"Se você está cansado, por que você não vai dormir?" "Porque, se eu dormir agora, eu vou acordar muito cedo." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Não consegue dormir? Chị không ngủ được à? |
Quando fomos dormir na noite da nossa chegada à Inglaterra, ainda estávamos emocionados e ficamos conversando um bom tempo sobre como nós, africanos, fomos recebidos tão hospitaleiramente por gente branca. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Posso dormir aqui? Tôi ngủ ở đây được không? |
Não consigo dormir. Em không thể ngủ được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dormir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.