poder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poder trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ poder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể, được, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poder
có thểverb Todos gostariam de acreditar que os sonhos podem se tornar realidade. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
đượcverb Não, eu não posso deixar você entrar. Já temos uma pessoa em excesso. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. |
có lẽverb Tom pode não estar morto. Có lẽ Tom chưa chết. |
Xem thêm ví dụ
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
(Mateus 4:1-4) Ele tinha poucos bens, o que demonstra claramente que não usava o poder para obter lucros materiais. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
- Meu Deus - murmurou a Sra Bonacieux -, não vamos poder ouvir mais nada! Ôi, lạy Chúa - Bà Bonacieux thầm thì - Chúng ta không nghe thấy gì nữa rồi. |
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Dê um exemplo do poder criativo do espírito santo de Jeová. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Meu pai já morreu há 34 anos; por isso, tal como o Presidente Faust, vou ter de esperar para poder agradecer plenamente a ele do outro lado do véu. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Para que, por intermédio dele, fossem salvos todos os que o Pai havia posto em seu poder e feito por meio dele” (D&C 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
O cinturão de Hipólita. Com as amazonas seminuas e seu poder de conquista. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
Essa confiança lhe deu poder para sobrepujar as provações temporais e conduzir Israel para fora do Egito. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Tronos, domínios e poder Chúa sẽ giữ cho |
Naquela noite, uma mãe ensinou aos filhos o poder de apegar-se verdadeiramente à oração. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Precisas do Imperador para poder cumprir o teu plano final. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
Para os jovens, é um ótimo modelo ver uma mulher num cargo de poder. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
Outro motivo pelo qual Jesus comparou a morte ao sono é que as pessoas podem ser “acordadas” da morte, graças ao poder de Deus. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Mesmo pessoas com pouco poder aquisitivo podiam comprá-lo. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
Mas a Guerra das Rosas, tal como a ficção que inspirou, mostra-nos que as vitórias podem ser incertas, as alianças instáveis, e até o poder dos reis, tão passageiro como as estações. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
2 Em nosso recente congresso de distrito, sentimos de forma ímpar o poder do ensino divino. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Pelo poder do espírito de Deus, as Testemunhas de Jeová têm conseguido realizar uma façanha sem precedentes na história humana, a de pregar as boas novas do Reino a milhões de pessoas, quer às portas, quer de outra forma. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
“Por meio do poder fortalecedor da Expiação de Jesus Cristo, vocês e eu seremos abençoados para evitar e vencer as ofensas. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Gostaria de poder ficar aqui pra sempre. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Agora se sente feliz de poder transmitir a outros a mensagem da Bíblia. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Depois de morrer, Naoi desenvolveu poderes hipnóticos que lhe permitem controlar os outros e levá-los a entrar em estado de sonho. Sau khi chết, Naoi có được sức mạnh thôi miên cho phép anh có thể điều khiển những người xung quanh và làm cho họ rơi vào trạng thái mộng du. |
O ‘sustento e com que se cobrir’ eram apenas os meios para ele poder continuar empenhado na devoção piedosa. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
“É-me dado todo o poder no céu e na terra. “Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. |
vou poder voar como o Homem de Ferro. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới poder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.