conversa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conversa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conversa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conversa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội thoại, đối thoại, hội đàm, đàm luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conversa
hội thoạiverb Não, eu estava só a simular a parte da conversa do Chandler. Không, tớ chỉ giả phía Chandler trong cuộc hội thoại. |
đối thoạinoun A conversa diplomática ajudou a pôr fim ao conflito. Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột. |
hội đàmadjective O exército colombiano acabou com a própria conversa de paz. Quân đội Colombia phá vỡ hội đàm hòa bình của họ. |
đàm luậnadjective Os artistas indianos contemporâneos estão conversando com o mundo Các nghệ sĩ đương đại tại Ấn Độ đang có 1 cuộc đàm luận với thế giới |
Xem thêm ví dụ
Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Se a conversa for em frente, passe para a mensagem do Reino. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Os Prov 14:versículos 1 a 11 do capítulo 14 do livro bíblico de Provérbios mostram que, por deixarmos a nossa conversa e as nossas ações ser guiadas pela sabedoria, podemos ter certa medida de prosperidade e de estabilidade mesmo agora. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Estão a ouvir aquela conversa? Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ? |
Eu era uma criança estranha que queria ter conversas profundas sobre os mundos que poderiam existir para além daqueles que conhecemos pelos nossos sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
A maioria dos zimbabuanos tem grande respeito pela Bíblia e, muitas vezes, fazem questão de que as crianças também fiquem sentadas e ouçam as conversas bíblicas. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
James continua: “Sempre surgem conversas interessantes no intervalo do almoço. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
A lista tem como finalidade ajudar a orientar sua conversa com o provedor de tráfego que você está considerando, mas ela não pretende ser completa: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Seguiu-se uma conversa animada, e ele se desculpou por ter sido grosseiro no início porque estava realmente muito ocupado. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Em geral, tudo o que se tem de fazer é envolver a pessoa numa conversa amigável. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Primeira conversa: (2 min ou menos) Use a sugestão da seção Conversas sobre a Bíblia. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
Eu e você precisamos ter uma conversa. Tôi nghĩ là cô và tôi cần nói chuyện. |
Quero ter uma conversa com você. Mẹ muốn nói chuyện với con một chút. |
Ele ficou calmo durante toda a conversa. Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Está esperando que acredite nessa conversa? Anh tưởng tôi tin chuyện nhảm nhí này sao? |
Jamais participava em conversas triviais. Anh không bao giờ nói chuyện phiếm cả. |
Em muitos países, há estacas fortes, com membros cujos antepassados eram conversos. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
Ao concluírem o livro Viver Para Sempre, Edita teve uma conversa franca com ela sobre a importância de levar a verdade a sério. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Alain, obrigado por suscitar muitas conversas para mais tarde. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Na consciência da conversa interior. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
E o mais importante, estou quebrando o silêncio e provocando conversas significativas sobre questões consideradas tabus, nas quais, muitas vezes, a regra é "o silêncio vale ouro". Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Acima de tudo, alegrarão o coração de Jeová, porque ele presta atenção às nossas conversas e se alegra quando usamos o dom da fala de modo correto. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Quando tiver terminado, converse com as crianças sobre a razão pela qual o Senhor não quis que os israelitas coletassem o maná no Dia do Senhor. Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát. |
• Que papel importante desempenham as conversas no círculo familiar e na congregação cristã? • Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ? |
Se julgar conveniente, converse sobre a importância de ser um bom amigo. Hãy cân nhắc việc thảo luận về tầm quan trọng của việc làm một người bạn tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conversa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conversa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.