tossir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tossir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tossir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tossir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tossir
hoverb Você deve tomar este xarope contra a tosse. Bạn phải uống xi rô ho này |
Xem thêm ví dụ
Nunca vi ninguém desmaiar só ao tossir. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Não te oiço tossir. Cô không nghe thấy cháu ho. |
Nada de roncar, nem tossir, nem respirar asmaticamente, nada de falarem sozinhos, nem flatulência. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
Em espaços confinados, um porco que tosse e espirra pode levar outro a tossir e espirrar, até que uma epidemia de gripe suína assola a fazenda. Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn. |
Quatro pais e nenhum deles a ensinou a tapar a boca ao tossir. Có bốn cha mẹ mà không ai dạy cô che miệng à. |
Daí você tem cabelo na sua boca e começa a tossir. Có tóc trong miệng bạn, và rồi bạn dặng hắng. |
Provavelmente, reduzem a exposição porque as pessoas não vão para o escritório a tossir umas para as outras, nem a tocar nos mesmos objetos e a partilhar coisas através das mãos. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
(4) Se precisar limpar a garganta, tossir ou espirrar, não deixe de afastar a cabeça do microfone. (4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác. |
Depois de espirrar, tossir ou assoar o nariz. Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi. |
Estamos a desafiar equipas de todo o mundo para combinar estas tecnologias num dispositivo móvel com o qual possamos falar, porque tem inteligência artificial, podem tossir nele, podem picar o dedo nele. Chúng tôi thách thức những đội chơi trên khắp thế giới kết hợp những công nghệ này vào một thiết bị di động mà bạn có thể nói chuyện cùng, vì nó có trí tuệ nhân tạo, bạn có thể ho vào nó, bạn có thể chích máu ngón tay. |
Não pára de tossir. Nó cứ ho mãi mà không dừng. |
Uma lança no coração é um jeito melhor de morrer que tossir até o fim com apenas cavalos ouvindo. Một cây giáo đâm vào tim vẫn tốt hơn trút hơi thở cuối cùng mà chẳng ai ở bên trừ lũ ngựa. |
Frederico começou a tossir e sangrar e Bergmann colocou seu dedo indicador na ferida para aumentá-la. Thấy Friedrich ho và chảy máu, Bergmann lại còn đặt ngón tay trở của mình lên vết thương, làm vết thương bị mở rộng ra thêm. |
Se eu tossir uma vez, eu comando. Nếu tớ ho 1 tiếng, tớ sẽ khởi đầu. |
As bebidas geladas fazem-me tossir. Nước lạnh làm tôi ho. |
A mãe, que ainda era incapaz de respirar adequadamente, começou a tossir numbly com a mão ergueu sobre a boca e uma expressão de maníaco em seus olhos. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
Não fazemos ideia do que uma pessoa vai tossir para um copo, e é decerto muito complexo, não é? Bạn không biết một người sẽ ho những cái gì vào một cái chén, và điều đó có lẽ thật sự phức tạp, phải không? |
Cubra a boca ao tossir Che miệng khi ho |
Você me ignora, mesmo eu tossir assim. anh lờ đi ngay cả khi tôi bị ho thế này. |
Querem estar aqui quando um deles sair e tossir malária na nossa cara? Các cậu muốn ở trong đó khi có người vào... và ho đầy vi trùng sốt rét lên mặt mình hả? |
Você não pode respirar com o amianto no teto, está fazendo você tossir. Không thở được vì có mùi amiang trong tường làm bị ho. |
Quando possível, use lenços de papel para cobrir a boca e o nariz ao tossir ou espirrar, e jogue-os fora imediatamente. Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy để che miệng và mũi mỗi khi ho hoặc hắt hơi, và vứt ngay sau đó. |
Escutando as suas pequenas respirações, seu tossir, seu lamento. Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. |
Oiço vozes a falar, mas o poço é sobretudo esta cacofonia de homens a tossir e de pedra a ser partida com ferramentas primitivas. Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tossir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tossir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.