come across trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come across trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come across trong Tiếng Anh.
Từ come across trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếm, kiếm thấy, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come across
kiếmnoun (To encounter something by accident or after searching for it.) |
kiếm thấyverb (To encounter something by accident or after searching for it.) |
tìm thấyverb (To encounter something by accident or after searching for it.) |
Xem thêm ví dụ
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You." Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
How often do you come across a three-headed dog? Cháu đã từng bước qua một con chó ba đầu bao giờ chưa? |
Sometimes we prepare a carnitas entrée... if we come across fresh beef in the market. Thỉnh thoảng chúng tôi còn chuẩn bị món thịt carnitas nếu gặp được hàng thịt bò tươi ở chợ. |
I ain't gonna let you die, but I ain't moving'no ladder until you come across with the rock! Tao sẽ không để tụi mày chết, nhưng tao sẽ không dời cái thang cho tới khi nào tụi mày hết đong đưa! |
We're dealing with a very effective weapons system that we have not come across before. Chúng ta đang phải đương đầu với 1 hệ thống vũ khí hết sức hiệu quả mà chưa từng gặp phải trước đây. |
every case we work, every case we don't work Comes across your desk. Mỗi vụ án chúng ta phá, mỗi vụ án chúng ta không phá đều qua bàn cô. |
You should just come across to see how well our children do. Bạn nên ghé qua để xem những đứa trẻ của chúng tôi xoay xở như thế nào. |
I'll just come across it. " Tôi sẽ gặp phải nó. " |
This comes across also in the way in which religions set up rituals around important feelings. Điều này tương tự cái cách mà tôn giáo sắp đặt những nghi lễ xung quanh những cảm nhận quan trọng. |
A scanner is the best way to control the volume of paperwork that comes across your desk. Một chiếc máy scan là cách tốt nhất để kiểm soát khối lượng công việc giấy tờ trên bàn làm việc của bạn. |
Here are some things you may come across. Sau đây là một số điều con có thể gặp phải trong đời. |
Well, I sure am happy to come across you, Mr... Tôi thật may mắn khi tình cờ gặp anh, anh... |
That being said, if you come across anything that could shed some light on his innocence, Đó là những điều đã được nói, Nhưng nếu cô có manh mối gì chứng minh được sự vô tôi của phạm nhân, |
Aragorn, Gimli, and Legolas come across the Riders of Rohan led by Éomer, nephew of King Théoden. Aragorn, người lùn Gimli và Legolas the Elf vô tình chạm trán những kị sĩ của Rohan do Éomer, cháu của vua Théoden, dẫn đầu. |
I've come across some strange men in my time... Trong đời tôi đã từng gặp nhiều người đàn ông kỳ hoặc... |
As you utilize the Internet, you may come across ongoing conversations about the Church. Khi sử dụng Internet, các anh chị em có thể bắt gặp những cuộc trò chuyện đang diễn ra về Giáo Hội. |
There he comes across Malu again under the name Chandana. Cachar một lần nữa bị quân Miến Điện đe dọa. |
Here is a list of common errors that you might come across, and what they mean: Dưới đây là danh sách các lỗi thông thường mà bạn có thể gặp phải và phần diễn giải về những lỗi này: |
Adolescents can be highly sensitive about how they come across to others. Những em mới lớn có thể rất nhạy cảm trước suy nghĩ của người khác về mình. |
They're not just coming across the matanikau. Chúng không chỉ băng qua sông Matanikau thôi đâu. |
Specific compliments usually come across as being more sincere than general compliments. Những lời khen cụ thể thường có vẻ thật hơn là một lời khen chung chung. |
And remember, 20 of these speed boats were coming across the Adriatic every single night. Và nhớ rằng 20 chiếc thuyền tốc độ kia chạy khắp biển Adriatic hằng đêm. |
Brought you a portable ramp, so anytime you come across a higher surface, just unfold it. Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra. |
But... you on't come across something like this every ay. Nhưng... đâu phải ngày nào cũng gặp phải chuyện này. |
Believe it or not, you come across some C.O.s on Rikers Island that'll fight you one-on-one. Tin được hay không, bạn đi ngang qua một quản giáo trên đảo Rikers người sẽ lao vào đánh một chọi một với bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come across trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come across
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.