come together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come together trong Tiếng Anh.

Từ come together trong Tiếng Anh có các nghĩa là sum họp, cùng nhau đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come together

sum họp

verb

cùng nhau đến

verb

Xem thêm ví dụ

They would come together as a community, and they would express a wish.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
When we think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math.
Khi chúng tôi nghĩ về việc làm cách nào những thứ này thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học.
The priests have already come together at the home of Caiaphas to have a trial.
Các thầy tế lễ đã nhóm nhau lại tại nhà Cai-phe để sẵn sàng xét xử.
Hence, "ai" symbolizes things coming together, merging.
Do đó, "ai" tượng trưng cho việc mọi thứ đến cùng nhau, hoà nhập với nhau.
Anyway, something'll come together.
Dù sao, cũng sẽ được một cái gì.
+ 33 Consequently, my brothers, when you come together to eat it, wait for one another.
+ 33 Vậy, hỡi anh em của tôi, khi nhóm nhau lại để ăn bữa tối ấy, hãy chờ nhau.
12 His troops come together and besiege me,
12 Đạo quân ngài cùng kéo đến bao vây,
They've come together.
Chúng kết hợp với nhau.
In 1972 there was enough interest among owners and breeders to come together and formally recognize this breed.
Năm 1972, khi đã có đủ sự quan tâm giữa các chủ sở hữu và các nhà lai tạo để cùng nhau và chính thức công nhận giống chó này.
Regularly, every week of every month, dedicated Christians come together to worship Jehovah.
Đều đặn, mỗi tuần các tín đồ Đấng Christ cùng đến thờ phượng Đức Giê-hô-va.
What they lack is that safe space to come together, agree and move to action.
Thứ họ thiếu là một không gian an toàn để hợp tác, đồng thuận và hành động.
Throughout the earth, Jehovah’s Witnesses will be coming together in obedience to Jesus’ command.
Khắp đất, các Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ nhóm họp, vâng theo lời dặn của Giê-su.
It's a time for coming together.
Giờ là lúc quay trở lại cùng nhau.
FYI, five mini lion-bots come together to form one super-bot, so...
Cho em biết, năm robot sư tử nhỏ hợp lại để tạo thành một siêu robot, nên...
It's really coming together, isn't it?
Có vẻ như đã sắp hoàn thành?
Then come together and report what you have learned.
Sau đó, cả nhà ngồi cùng nhau và mỗi người cho biết điều mình tìm được.
I'm a blogger, a filmmaker and a butcher, and I'll explain how these identities come together.
Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào.
During the late fall and winter, the groups come together and concentrate in suitable winter habitat.
Các nhóm đến với nhau vào cuối mùa thu và mùa đông và tập trung trong môi trường sống thích hợp mùa đông.
Let us come together for judgment.
Hãy cùng họp lại để ta xét xử.
I talked about our collective strength, black and white, coming together during times of crisis.
Tôi đã nói về sức mạnh tập thể, về trắng và đen, cùng nhau vượt qua cuộc khủng hoảng.
Moreover, brotherly love will move us to come together in meetings.
Hơn nữa, tình yêu thương sẽ thúc đẩy chúng ta đến nhóm họp với nhau.
And so as these elements come together, I'm quite optimistic that we will be able to eradicate malaria.
Khi có đủ các thành tố kể trên, tôi khá lạc quan rằng chúng ta có khả năng thanh toán được bệnh sốt rét.
It's off the books, but the global community's coming together to discuss the future of enhanced people.
Đó là không chính thức, nhưng cộng đồng toàn cầu đang đến cùng nhau để thảo luân về tương lai của những người biến đổi.
Let's come together as one!"
Hãy đến với nhau như cùng là một người!"
Discipline then becomes imperative if we want to come together, to do things together.
Vậy là kỷ luật trở thành rất quan trọng nếu chúng ta muốn tập họp cùng nhau, để cùng nhau làm mọi sự việc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.