come apart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come apart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come apart trong Tiếng Anh.
Từ come apart trong Tiếng Anh có nghĩa là lìa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come apart
lìa raverb |
Xem thêm ví dụ
Everything's coming apart. Mọi thứ đổ vỡ hết. |
But the world's coming apart. Nhưng thế giới đang tan rã. |
Families everywhere are coming apart at the seams. Nhiều gia đình ở khắp mọi nơi bị điêu đứng. |
You don't keep people fed, it comes apart. Không có lương thực, mọi thứ sẽ sụp đổ. |
It's plain to see that you're starting to come apart at the seams. Rõ ràng là ông đã đi quá giới hạn rồi. |
Our parents go in and the whole building starts coming apart. Cha mẹ chúng tôi rơi xuống đó và cả tòa nhà bắt đầu sụp đổ. |
At that he tore apart the bowstrings, just as easily as a thread of flax* comes apart when it touches fire. Ông liền bứt đứt các dây cung, dễ dàng như sợi lanh đứt lìa khi gặp lửa. |
Many experiments show, and psychiatrists and neurologists know very well, that these different ways in which we experience being a self can all come apart. Nhiều trải nghiệm cho thấy, và nhiều bác sĩ tâm thần và thần kinh biết rất rõ, rằng những cách khác biệt này chúng ta trải nghiệm về chính mình có thể bị vỡ vụn ra. |
But if you prime them experimentally by thinking we're coming apart, people are getting more different, then they get more racist, homophobic, they want to kick out the deviants. Nhưng nếu giả sử chúng ta kích hoạt họ bởi ý nghĩ chúng ta sẽ chia rẽ, mọi người đang khác biệt hơn, thì họ sẽ phân biệt chủng tộc, đồng tính hơn, họ muốn tống khứ những kẻ dị biệt. |
If the fissure is able to come apart because of the two plates moving apart, in a sudden movement, an earthquake tremor may be felt for example at the Mid-Atlantic Ridge between North America and Africa. Nếu rạn nứt có thể tách ra vì hai tấm di chuyển ra xa nhau, trong một chuyển động đột ngột, một trận động đất nhỏ có thể được tạo ra ví dụ ở sống núi giữa Đại Tây Dương giữa Bắc Mỹ và châu Phi. |
And the information is there twice -- one on each strand -- which is important, because when new cells are formed, these strands come apart, new strands are synthesized with the old ones as templates in an almost perfect process. Và những thông tin di truyền được lưu trữ trong hai bản sao -- mỗi bản trên một chuỗi ADN -- điều này rất quan trọng vì khi những tế bào mới được hình thành, hai chuỗi ADN này được kéo rời, và những chuỗi mới được tái tạo theo bản sao của hai chuỗi cũ trong một quá trình gần như là hoàn hảo. |
She said, "Come to my apartment." Bà ấy nói," Hãy đến nhà tôi." |
She said, " Come to my apartment. " Bà ấy nói, " Hãy đến nhà tôi. " |
" Come to my apartment and we'll talk for those 15 minutes, and then we'll decide whether we proceed. " " Hãy đến nhà tôi và chúng ta sẽ nói chuyện trong 15 phút đó, và sau đó chúng tôi quyết định liệu có thực hiên. " |
The day of the hit-and-run, the girls saw a man come into Iris's apartment and take her keys. bọn chúng đã thấy một người đàn ông tới phòng của Iris và lấy chìa khóa của cô ta. |
Worlds that were apart have come together Hai thế giới hòa hợp cùng nhau... |
He offered to come over to her apartment to talk things through, and that was the night of the murder. Anh ấy đã đề nghị sang nhà cô ấy để bàn bạc mọi thứ, và đó chính là đêm của vụ mưu sát. |
Before the 3 of us come up and rip you apart. Trước khi 3 chúng ta xé xác ngươi thành từng phần. |
The smell coming out of Auntie Mui's apartment, was from the preservatives. Mùi bốc ra từ căn hộ của thím Mười... là mùi thuốc ướp xác... |
Just come on down, select the apartment that you want. Hãy tới xem và chọn căn hộ mà anh muốn. |
When Enrique comes to stay at Tae-joon's apartment, he catches Dok-mi in the act. Khi Enrique đến và ở lại căn hộ của Tae-joon, anh đã bắt gặp Dok-mi đang nhìn lén. |
Come on, I'll show you the apartment. Đi nào, tôi sẽ cho anh xem căn hộ. |
Won't something good come out of Ha Ni being apart for a little while? Không lẽ không có gì tốt nếu để Ha Ni rời xa một tí sao? |
Soon he began to hear singing coming from the ground floor of an apartment building close by. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come apart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come apart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.