combo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combo trong Tiếng Anh.
Từ combo trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban khiêu vũ, ban nhạc jazz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combo
ban khiêu vũnoun |
ban nhạc jazznoun |
Xem thêm ví dụ
The combo system and weapons were also removed. Hệ thống combo và vũ khí cũng bị loại bỏ. |
So, eventually, the manufacturers actually arrived at a compromise, which was the combo pack. Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp. |
I stacked a combo of Mentholatum, a few Vicodin, and... something else which I can't remember. Tôi kết hợp Mentholatum, một ít Vicodin, và vài thứ tôi chẳng nhớ nổi. |
Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer is predominantly used by a certain user Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó |
The game uses a real-time battle system in the third person camera view and requires players to "combo" a series of attacks, much like that of fighting games. Game sử dụng hệ thống chiến đấu thời gian thực dưới góc nhìn thứ ba và đòi hỏi người chơi phải "combo" (phối hợp) một loạt chiêu thức tấn công, giống như nhiều game song đấu cùng loại. |
This allows players with precise timing to cancel Special Moves into Focus Attacks, and in turn cancel Focus Attacks into the forward dash, resulting in new combo possibilities. Điều này cho phép người chơi với thời gian chính xác để hủy bỏ di chuyển đặc biệt vào các cuộc tấn công tập trung, và lần lượt hủy bỏ các cuộc tấn công tập trung vào các dấu gạch ngang phía trước, dẫn đến khả năng mới kết hợp. |
Yo, Saunders, we've ended up in a department run by some kind of Donald Trump! Mike Tyson mutant combo. Chúng ta đang ngồi ở nơi được điều hành bởi sự kết hợp của Donald Trump và Mike Tyson. |
This combo box specifies which character encoding is used for passing the text Hộp lựa chọn này chỉ định mã hoá ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản |
Peters released a second DVD/CD combo, Red, White and Brown, in Canada in 2008, and in the U.S. in early 2009. Peters sau đó tiếp tục phát hành bội DVD/CD combo, Red, White and Brown, ở Canada ngày 30 tháng 9 năm 2008 và tại Mỹ ngày 27 tháng 1 năm 2009. |
Shot Combo on orders. Bắn Combo theo lệnh. |
These include blades such as swords and knives, spears and axes; all of which can be used to execute combo attacks. Chủng loại vũ khí của nhân vật chính gồm có những thanh gươm như kiếm và dao, giáo và rìu; tất cả đều có thể dùng để thi triển đòn tấn công combo. |
Disable: do not use any combo box effects. Animate: Do some animation Tắt: không dùng hiệu ứng hộp tổ hợp nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh |
There are also new basic techniques such as Air Blocking, the ability to guard during mid-air, and Chain Combos (also known as Alpha Combos, or Zero Combos in Japan), which are combos that are performed by interrupting the animation of one basic move by performing another of equal or greater strength. Cũng có nhiều đặc điểm mới khác như Chặn trên không (Air Blocking) và Liên hoàn chuỗi (Chain Combo - Alpha Combos, hoặc Zero Combos ở Nhật), cho phép dừng một đòn thế cơ bản để ngay lập tức thực hiện một đòn thế có sực mạnh tương đương hoặc hơn. |
Destructoid's Jim Sterling noted "While there are more complex combos to unlock during the course of the game, the meat and potatoes of Unbound Saga is the endless hammering buttons to punch, kick and throw enemies around each level." Jim Sterling của Destructoid lưu ý "Trong khi có nhiều combo phức tạp hơn để mở khóa trong quá trình chơi, sự khoái trá và sự bất ổn của Unbound Saga là những nút bấm ra đòn bất tận để đấm, đá và quăng kẻ thù xung quanh mỗi màn chơi ." |
Concerts by a small jazz combo or small bluegrass band may have the same order of program, mood, and volume—but vary in music and dress. Buổi hòa nhạc của một ban nhạc jazz nhỏ hoặc của một ban nhạc bluegrass nhỏ có thể có cùng thứ tự chương trình, điệu nhạc, và âm lượng, nhưng thay đổi theo âm nhạc và phục trang. |
Frozen has sold 2,025,000 Blu-ray Disc/DVD combo sets in Japan in 4 weeks, becoming the fastest-selling home video to sell 2 million copies, beating the previous record of 11 weeks by Spirited Away. Nữ hoàng băng giá đã bán được 2.025.000 set combo đĩa Blu-ray/DVD ở Nhật Bản trong 4 tuần, trở thành đĩa phim bán được 2 triệu bản trong thời gian ngắn nhất tại quốc gia này, vượt qua kỷ lục trước đó của phim Spirited Away (11 tuần). |
Women looking for no-fuss , long-term ( three years ) contraception , or those who aren't a fit for the combo Pill . Mô cấy thích hợp cho những phụ nữ muốn tránh thai lâu dài , ( 3 năm ) , hoặc những người không dùng thuốc kết hợp được . |
Finally, at the cost of two bars of the Super Combo gauge, many Special Moves can be canceled into a Focus Attack. Cuối cùng, với chi phí của hai thanh kết hợp máy đo siêu, nhiều di chuyển đặc biệt có thể bị hủy bỏ vào một cuộc tấn công tập trung. |
A two-disc Blu-ray/DVD combo pack and single DVD are also available. Một bộ combo khác gồm hai đĩa Blu-ray/DVD và một đĩa DVD đơn cũng đã được phát hành. |
This combo box specifies which character encoding is used for passing the text. For most western languages, use ISO-#. For Hungarian, use ISO Hộp lựa chọn này chỉ định bộ mã ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản. Tiếng Việt dùng UTF-#; đa số ngôn ngữ châu Âu dùng ISO-#; tiếng Hungary dùng ISO |
In individual comic panels the player character fights off his enemies using a combination of three attacks, which can be chained together in combos. Trong các ô truyện tranh cá nhân, nhân vật người chơi giao chiến với kẻ thù của mình bằng cách kết hợp ba đòn tấn công, có thể kết hợp thành chiêu combo. |
In previous installments in the series, combos were affected by the quality of weapon the character was wielding, with more powerful weapons allowing characters longer, more elaborate and often more powerful consecutive attacks. Trong phần trước của dòng game này, các chiêu combo bị ảnh hưởng bởi chất lượng của vũ khí nhân vật đang cầm trong tay, nhờ những loại vũ khí mạnh hơn cho phép nhân vật tung ra những cú đánh đầy uy lực, công phu hơn và thời gian ra đòn lâu hơn. |
The moves are always executed in sequence and can be augmented by character's proximity to one another, the analog stick, or pressing another button during the combo. Các bước này luôn luôn thực hiện theo thứ tự và có thể được tăng cường khi các nhân vật ở gần nhau, xoay cần analog hoặc nhấn một nút khác trong quá trình thực hiện chiêu combo. |
Combo's people, his ma, grandma, cousins, everyone was all choked up and shit. Gia đình Combo, mẹ nó, bà ngoại nó, họ hàng nữa... ai cũng xúc động đếch nói lên lời. |
This particular combo is also good for recreational use. Phương thuốc đặc biệt này cũng rất tốt cho việc tái tạo đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới combo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.