burin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burin trong Tiếng pháp.
Từ burin trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao khắc, bức khắc, dao cắt, Điêu Cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burin
dao khắcnoun |
bức khắcnoun |
dao cắtnoun (kỹ thuật) dao cắt) |
Điêu Cụproper (Burin (constellation) |
Xem thêm ví dụ
"Gazelle, je t'ai tuée pour ta peau au toucher exquis, comme il est facile d'être clouée à une planche burinée nue telle un blanc papier de boucher. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Dans l’obscurité de la nuit, au milieu du bruit intense des marteaux et des burins, les sauveteurs ont entendu un autre bruit. Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa. |
Oh, puissent-elles être écrites dans notre cœur comme avec un burin de fer pour rester à jamais afin que nous les mettions en pratique dans notre vie [voir Job 19:23-24]. Ôi, cầu xin cho những lời của ông được ghi khắc vào lòng chúng ta như với một cây bút sắt để được ở trong lòng chúng ta vĩnh viễn ngõ hầu chúng ta có thể thực hành theo những lời này trong cuộc sống của chúng ta [xin xem Gióp 19:23–24]. |
Pour 250.000, il ne lèverait pas son burin. Một phần tư triệu đô-la còn không khiến ổng cầm cây đục lên được. |
D’abord, il la burine, la racle et la ponce, jusqu’à ce qu’elle ait les dimensions exactes qui permettront d’obtenir le son voulu. Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn. |
Ils ont frappé à une porte et un homme au visage buriné leur a ouvert et les a écoutés témoigner de la véracité du Livre de Mormon. Một người đàn ông khắc khổ trả lời tiếng gõ cửa và lắng nghe những người truyền giáo làm chứng về lẽ trung thực của Sách Mặc Môn. |
Qu'est-ce qu'un burin? Burin là gì? |
Et que devrais-je donc savoir, De toi le nain au visage buriné? Tôi cần biết gì đây hỡi lũ nam lùn béo ú? |
Il suffit de s'approcher pour voir la main cachée de l'homme dans les marques de burin laissées par les outils qui les ont construites. Chúng ta chỉ cần tới lại gần và nhìn vào bàn tay được giấu của con người trên những dấu khắc được để lại bởi những công cụ đã tạo ra chúng. |
À l’autre extrémité, il y avait souvent une lame en forme de burin qui servait à enlever du soc la boue, l’herbe, etc. Đầu kia thường có gắn một lưỡi đục, dùng để cạy đất, đất sét hoặc cây cỏ dính trên lưỡi cày. |
À votre avis, que signifie permettre à la vérité d’être écrite « dans notre cœur comme avec un burin de fer » ? Các anh chị em nghĩ việc để cho lẽ thật “được ghi khắc vào lòng của chúng ta như với một cây bút sắt” có nghĩa là gì? |
La monture frontale permet des fixations pour le labourage, la tonte, le burinage. Phần đầu trước là phần để gắn bộ cày, gặt và cả đập. |
Le burin était le seul outil de Michel-Ange. Michelangelo cho rằng ông thấy một thực thể đang đấu tranh giành tự do. |
Dan, tu as vu le burin et tu as dit " si les pierres pouvaient parler ". Dan, anh chú ý đến Burin Và anh nói, nếu viên đá biết nói |
Voici un écran partagé pour représenter ma vue partagée du monde, la personnalité divisée de chaque designer et architecte travaillant aujourd'hui entre le burin et le gène, entre la machine et l'organisme, entre l'assemblage et la croissance, entre Henry Ford et Charles Darwin. Màn hình phân đôi trên đây đại diện cho thế giới phân đôi dưới góc nhìn của tôi cho bản chất khác biệt giữa nhà thiết kế và kiến trúc sư ngày nay giữa cái dùi đục và gen, giữa máy móc và cơ thể, giữa sự tổ hợp và sự phát triển giữa Henry Ford và Charles Darwin. |
À sa grande surprise la vieille revêche visage buriné réellement changé sa d'expression. Trước sự ngạc nhiên của cô cáu kỉnh tuổi bị đánh đập phải đối mặt với thời tiết thực sự thay đổi của nó biểu hiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới burin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.