beber trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beber trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beber trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ beber trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là uống, say, nhậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beber
uốngverb (Consumir líquidos por la boca.) Lleva agua en caso de que quieras beber. Bạn hãy tự rót nước, nếu bạn muốn uống! |
sayverb No estoy ebrio, pero bebí mucho para conducir. Tôi không say, được chứ, nhưng tôi đã lái xe quá nhiều rồi. |
nhậuverb Pero nada de beber, y si bebes, no conduzcas. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
Xem thêm ví dụ
Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Deja de beber, ¿Esta bien? Đừng uống nữa, được không? |
Pero nada de beber, y si bebes, no conduzcas. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
Puedes beber sin embriagarte. Đô cao đấy. |
¡ Queremos comer al portugués... y beber en la choza de Ipirü-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
Ejerzan la fe cada día para beber del manantial de aguas vivas del Salvador. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Me temo que seré capaz de beber pero no podré mear Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
Quizá deberíamos prohibir beber en las juntas. Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt. |
3) El tabaco es parte de la vida de la persona porque está vinculado a casi todo: comer, beber, conversar, aliviar el estrés y así por el estilo. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Preferiría beber mi propio pis. Tôi thà uống nước đái của tôi. |
Además, Jehová le dijo que regresara a Judá, unos pocos kilómetros más al sur, sin comer ni beber. Đức Giê-hô-va cũng dặn ông phải trở về Giu-đa—chỉ cách đó vài kilômét về phía nam—mà không được ăn hoặc uống. |
¿Es por eso que quieres salir a beber? Vì chuyện này nên mới kêu tôi đi uống rượu hả? |
¿Desea algo para beber? Ông muốn uống gì? |
Así que sólo estoy supone dejar de beber para que no te sientes culpable? Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? |
Mas tarde beberé una copas con el que escribió el artículo. Tôi, ừ, sẽ đi uống chút nữa... với cái tay viết bài báo này. |
No es de extrañar que tales personas deseen beber el agua refrescante de la verdad bíblica. Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh. |
¿Qué queréis beber? Anh uống gì? |
Enseñó esto a la mujer samaritana cuando le dijo: “... Si conocieses el don de Dios, y quién es el que te dice: Dame de beber, tú le pedirías a él, y él te daría agua viva”. Ngài đã dạy điều này cho người đàn bà Sa Ma Ri khi Ngài phán: “Ví bằng ngươi biết sự ban cho của Đức Chúa Trời, và biết người nói: ‘Hãy cho ta uống’ là ai, thì chắc ngươi sẽ xin người cho uống, và người sẽ cho ngươi nước sống.” |
Tendría que repetir los votos en el mundo de los vivos y beber el vino de los tiempos. Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này. |
Debería beber más de la botella verde y menos de la rosa. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Pero como podía beber mucho sin que pareciera afectarle, creyó que tenía todo bajo control. Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống. |
Beber té. Uống trà. |
Durante la adolescencia comencé a beber. Trong những năm thời niên thiếu, tôi đã bắt đầu uống rượu. |
Oh, tú sabes que yo no puedo beber. Anh biết là em không uống được mà. |
Después que Esdras y otros levitas les leyeron y explicaron la Ley de Dios, “el pueblo se fue a comer y beber y a enviar porciones y a tener un gran regocijo, porque habían entendido las palabras que se les habían dado a conocer”. (Nehemías 8:5-12.) Sau khi E-xơ-ra và những người Lê-vi đọc và giải thích Luật pháp của Đức Chúa Trời cho họ, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:5-12). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beber trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới beber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.