water trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ water trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ water trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ water trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xí bệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ water

xí bệt

Xem thêm ví dụ

Y no sólo aprendió a decir "water" [agua].
Và nó không chỉ học từ "water".
Consultado el 15 de diciembre de 2010. «Arsenic in Drinking Water - Review article».
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2010. ^ “Arsenic in Drinking Water - Review article” (PDF).
Del mismo modo, la rama Este (East Branch Delaware River) comienza a partir de un pequeño estanque al sur de Grand Gorge en la town de Roxbury (2502 hab.) en el condado de Delaware, fluyendo en dirección suroeste hacia el represamiento de la ciudad de Nueva York para crear el embalse de Pepacton, el embalse más grande en el sistema de abastecimiento de agua de la ciudad de Nueva York (New York City water supply system).
Tương tự, nhánh đông bắt đầu từ một hồ nhỏ nằm ở phía nam Grand Gorge trong thị trấn Roxbury thuộc quận Delaware, chảy về phía nam đến nơi nó bị Thành phố New York chặn lại tạo thành hồ chứa Pepacton, đây là hồ chứa nước lớn nhất trong hệ thống cung cấp nước của Thành phố New York.
El libro Water (El agua) dice: “Ninguna actividad humana, desde la más compleja hasta la más simple, sería posible sin acceso al agua y sin cierto control sobre ella.
“Nếu không có nước và kiểm soát được nước ở một mức độ nào đó, thì đời sống con người ở mức đơn sơ nhất và phức tạp nhất đều không thể tồn tại”, sách Water (Nước) bình luận như thế.
Consultado el 8 de noviembre de 2015. «Water ice in crater at Martian north pole».
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2007. ^ a ă “Water ice in crater at Martian north pole”.
(Para obtener más información sobre la distribución isotópica del deuterio en el agua, véase Vienna Standard Mean Ocean Water.)
(Để có thêm thông tin về phân bố đồng vị của đơteri trong nước, xem Chuẩn Vienna nước đại dương trung bình (VSMOW).)
Me siento cuando voy al wáter.
Phải tự đi vệ sinh.
Consultado el 11 de diciembre de 2017. «The Shape of Water leads Bafta nominations».
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017. ^ “The Shape of Water leads Bafta nominations”.
Consultado el 4 de abril de 2017. Ground Water Protection Council; ALL Consulting (April 2009).
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012. ^ a ă Ground Water Protection Council; ALL Consulting (tháng 4 năm 2009).
El imperio siguió creciendo, y como dice la obra Roman Aqueducts & Water Supply (Los acueductos romanos y el suministro de agua), “adondequiera que llegaban los romanos, llegaban sus acueductos”.
Sách Roman Aqueducts & Water Supply cho biết, khi đế quốc La Mã phát triển, “các cống dẫn nước đi bất cứ nơi nào La Mã đi”.
Consultado el 10 de diciembre de 2012. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts (12 de diciembre de 2008).
Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2008. ^ Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts (2008).
Consultado el 15 de febrero de 2017. «NASA Spacecraft Confirms Martian Water, Mission Extended».
Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010. ^ a ă “NASA Spacecraft Confirms Martian Water, Mission Extended”.
La canción apareció en el álbum Bridge over Troubled Water de Simon and Garfunkel en 1970.
Album bán chạy nhất năm 1970 là Bridge Over Troubled Water, bởi Simon and Garfunkel.
¿Has oído hablar de Liquid Water?
Anh đã từng nghe tới Liquid Water?
Nuestro objetivo para el año próximo es tener listo Water Canary y hacer el hardware de código abierto para que cualquiera pueda contribuir al desarrollo y la evaluación de modo que podamos abordar juntos el problema.
Mục tiêu của chúng tôi trong năm tới là đưa Máy kiểm tra nước Hoàng Yến ra đồng ruộng và mở mã nguồn cho phần cứng để bất cứ ai cũng có thể đóng góp vào sự phát triển và đánh giá nó, nhờ vậy chúng ta có thể cùng nhau khắc phục vấn đề này.
Consultado el 9 de septiembre de 2017. «Guillermo del Toro's The Shape of Water wins Venice Golden Lion».
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017. ^ “Guillermo del Toro's The Shape of Water wins Venice Golden Lion”.
Con todo, cierta obra especializada señaló en 2003: “Todavía no se comprende con seguridad el mecanismo de formación de las gotas de lluvia” (Water Science and Engineering [Ingeniería hidrológica]).
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
Asimismo, tampoco se permite la publicidad de contenido o programas "run your car on water".
Ngoài ra, không cho phép quảng cáo cho nội dung hoặc chương trình "cá cược gian lận".
Head Above Water es el sexto álbum de estudio de la cantante franco-canadiense Avril Lavigne.
Head Above Water là album phòng thu thứ sáu của nữ ca sĩ người Canada Avril Lavigne.
Otros artículos en el primer volumen incluye "Métodos de descubrir si el vino ha sido adulterado con cualquier metal que sean perjudiciales para la salud" (Methods of discovering whether Wine has been adulterated with any Metals prejudicial to Health) y "Descripción de los aparatos utilizados por Lavoisier para producir agua de sus partes componentes, oxígeno e hidrógeno" (Description of the Apparatus used by Lavoisier to produce Water from its component Parts, Oxygen and Hydrogen).
Các bài khác bao gồm "Các phương pháp phát hiện rượu có pha trộn với bất kỳ kim loại nào gây hại cho sức khoẻ" và "Mô tả về Thiết bị được sử dụng bởi Lavoisier để sản xuất nước từ các thành phần của nó, oxy và hydro".
Seguro, puede que desbanque al water polo.
Chắc rồi, cũng giống như chơi bóng nước.
Después del colapso de esa compañía, Wessex Water fue vendida a YTL Power International, de Kuala Lumpur (Malasia), en 2002.
Sau sự sụp đổ của Enron, Wessex Water đã được bán cho YTL Power International của Kuala Lumpur, Malaysia, vào năm 2002.
Consultado el 10 de enero de 2011. «Arsenic in Drinking Water - Review article».
Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2011. ^ a ă â “Arsenic in Drinking Water - Review article” (PDF).
Las líneas convergen en calle Water.
Các đường hội tụ tại phố Water
El número dos de la calle Water.
Số 2, Đường Water.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ water trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.