quitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyển đi, cởi, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quitar

chuyển đi

verb

cởi

verb (Sacarse (un artículo de vestimenta) fuera del cuerpo.)

Ella se ha quitado las botas, para no manchar con sangre la gamuza.
Cô ấy cởi giày ra, để máu không dính vào.

dọn đi

verb

No se quita mancha.
Không dọn đi được.

Xem thêm ví dụ

Y eso nadie nos lo podrá quitar nunca.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
En este artículo se explica cómo crear, editar y quitar grupos de productos.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Más información sobre cómo quitar usuarios de la cuenta
Tìm hiểu cách xóa người dùng khỏi tài khoản của bạn.
Puedes quitar a alguien de un grupo si:
Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn:
Para acceder, modificar o quitar audiencias combinadas que ya tengas en el selector de segmentación, haz clic en el icono del lápiz [Template] situado junto a la audiencia en cuestión.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
Irma, Frieda y tú empiecen a quitar las malezas del piso.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
¿No tendría también la responsabilidad de no quitar de él los materiales de calidad para reemplazarlos con materiales inferiores?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Voy a matar a Carl y después Lucille, te va a quitar las manos.
Tao sẽ giết Carl, rồi sau đó Lucille đây, Cô ấy sẽ lấy cánh tay của mày.
Pero incluso antes de que lo quitara, ustedes vieron que había tumor debajo.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
No los he visto desde que Robert los hizo quitar de la sala del trono.
Ta đã không thấy chúng từ hồi Robert gỡ chúng từ đại điện.
Puedes quitar vídeos que te hayan gustado, así como editar o eliminar listas para cambiar las recomendaciones y los resultados de búsqueda.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
Para quitar un vídeo, haz clic en Descargado [Descargada].
Để xóa video, hãy nhấp vào biểu tượng Tài nguyên đã tải xuống [Đã tải xuống].
No quitaré opciones de la mesa.
Tôi sẽ không đưa ra thêm chọn lựa nào cả.
Michael iba a pedirle a Alice que quitara el queso y no lo hizo por temor a que Alice escupiera en ella o la adulterara de algún otro modo.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
* Hasta que muera, no quitaré de mí mi integridad, Job 27:5.
* Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5.
Quitar la columna de clics de la tabla.
Xóa cột số lần nhấp khỏi bảng của bạn.
No quitaré las manos.
Không bỏ tay ra đâu.
No obstante, para proteger totalmente el contenido de una página, debes usar métodos de autorización adecuados, como solicitar contraseñas de usuario o quitar la página del sitio web.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
Él puede quitar el daño que Adán hizo cuando Adán pecó contra Dios.
Ngài có thể làm tiêu mất hậu quả do A-đam đã gây ra khi người phạm tội cùng Đức Chúa Trời.
Nota: No se pueden quitar pedidos de la lista de transacciones de pagos de Google.
Lưu ý: Bạn không thể loại bỏ đơn đặt hàng khỏi danh sách giao dịch thanh toán của Google.
Tampoco fue posible quitar el penetrante olor a pólvora del cadáver.
Cũng không tài nào tẩy rửa được mùi khói súng khét lẹt trên thi thể.
Justo fuera del agua, tengo 15 segundos para quitar mis pinzas de nariz, hacer que este signo y decir "Estoy bien".
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
Tenemos que quitar lo superfluo de nuestras vidas, y aprender a canalizar el flujo.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
Puede quitar las palabras clave de una en una o retirar varias al mismo tiempo.
Bạn có thể xóa các từ khóa một cách riêng lẻ hoặc có thể xóa nhiều từ khóa cùng một lúc.
Como el dolor al quitar una muela... un momento está.
Chỉ như nhổ răng thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.