bazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lách, lá lách, Lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bazo

lách

noun

Su pulmón derecho está colapsado, tiene el bazo reventado.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

lá lách

noun

Su pulmón derecho está colapsado, tiene el bazo reventado.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

Lách

noun (órgano de tipo parenquimatoso, aplanado y oblongo, situado en la cavidad abdominal)

Su bazo está bien, sólo algunas trazas insignificantes... de microbios.
Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ.

Xem thêm ví dụ

No podemos hacer biopsia de bazo.
Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được.
Aprieta su bazo.
Giữ chặt lá lách cô ta lại.
Actúa en la mayoría de los tejidos dentro del cuerpo, con algunas excepciones incluyendo el bazo y los testículos.
T3 hoạt động trên phần lớn các mô trong cơ thể, với một vài ngoại lệ bao gồm lá lách và tinh hoàn.
¿Qué tal cáncer de bazo o linfoma no-Hodgkin?
Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao?
Hay que quitar el bazo, drenar el pulmón y ver la hemorragia.
Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu.
No veo nada más que fragmentos de un bazo normal.
Không thấy gì khác thường.
Cartílago, bazo, hígado.
Sụn, lá lách, gan.
No sé dónde está mi bazo, pero está en alguna parte.
Tôi không biết lá lách ở đâu cả, nhưng nó có ở đó.
No hay nada sospechoso en el bazo.
Không thấy gì đáng nghi cả.
No, pero quiero un bazo nuevo, eso si quiero.
tôi muốn một cái lá lách mới.
Su pulmón derecho está colapsado, tiene el bazo reventado.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.
¿Piensas en su bazo?
Anh nghĩ là... lá lách của anh ta?
Traté de amarla, muchacho, pero me apuñaló en el bazo y me dió por muerto.
Cô ấy bỏ tôi lại đó, chảy máu đến chết.
Y el tamaño de su bazo es normal.
lá lách anh ta cũng không to ra.
Entre estos figuran los ganglios —esparcidos por los conductos colectores—, el bazo, el timo, las amígdalas, el apéndice y las placas de Peyer (folículos linfáticos agregados), localizadas en el intestino delgado.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
En su estado, una biopsia de bazo podría causar septicemia y matarlo.
Trong trường hợp của viên Nghị sĩ, sinh thiết lách có thể dễ dàng gây ra nhiễm trùng máu gây tử vong.
Mis colegas de la unidad de cirugía tuvieron que realizarte una extirpación de bazo con carácter de urgencia.
Các đồng nghiệp của tôi trong nhóm tổng phẫu phải thực hiện việc cắt bỏ khẩn cấp một phần lá lách.
Su bazo está bien, sólo algunas trazas insignificantes... de microbios.
Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ.
" Ruptura de bazo, cráneo fracturado... sangrado interno... ".
" Dập lá lách, nứt hộp sọ, xuất huyết nội... "
Sí, creo que es su bazo.
Vâng, tôi nghĩ là do lách anh ta.
Deberíamos extirpar su bazo.
Chúng ta nên cắt bỏ lách.
Y aquí está su bazo.
Còn đây là lá lách.
Creo que se me salió el bazo.
Hình như vỡ lá lách rồi
Un linfoma de bazo explicaría las plaquetas dañadas el corazón, los pulmones.
U lympho lách giải thích cho việc tiểu cầu bị tổn thương, tim và phổi.
Sabes que anoche, una inocente chica sufrió una esplenectomía del bazo involuntaria porque la metiste en tu vida.
Đêm qua, có một cô gái vô tội nhập viện vì mất lá lách chỉ vì cậu đã nhúng tay vào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.