여름 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 여름 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여름 trong Tiếng Hàn.
Từ 여름 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mùa hè, mùa hạ, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 여름
mùa hènoun 그 건축가들은 여름이라는 점을 유의해서 여름에 할 수 있는게 뭐가 있을까 생각하기 시작했죠. Và họ nghĩ, trong mùa hè, thì họ làm gì? |
mùa hạnoun 너의 여름 열매와 수확으로 인한 환호성이 끝났기 때문이다. Vì tiếng rộn rã trong vụ trái mùa hạ và mùa gặt của các ngươi đã chấm dứt. |
hạnoun 너의 여름 열매와 수확으로 인한 환호성이 끝났기 때문이다. Vì tiếng rộn rã trong vụ trái mùa hạ và mùa gặt của các ngươi đã chấm dứt. |
Xem thêm ví dụ
하고 생각하였습니다. 그는 1900년 여름에, 당시 성경 연구생으로 불리던 여호와의 증인의 대회에서 러셀을 만났습니다. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
건물 바깥에서 하는 작업이기 때문에 우리는 그 일을 여름 휴가라고 불렀습니다. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
2 금년 여름 지역 대회에서, 우리는 하나님의 가르침의 힘을 독특한 방법으로 체험했다. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
어느 뜨거운 여름 날 우리는 밖에서 보기엔 특별히 흥미로워 보이지 않았던 원통 모양의 건물에 들어갔습니다. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
얼마 지나지 않아 1953년 여름에 나는 남부 지역의 흑인 순회구들을 섬기는 지역 감독자로 임명되었습니다. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름철에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
매우 열정적이면서도 상당히 조용한 한 집단의 사람들이 1997년 여름에 여호와의 증인의 지역 대회에 모였습니다. VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
1991년 여름에 그 젊은이는 침례를 받았다. Vào mùa hè năm 1991, chàng thanh niên này đã làm báp têm. |
올 여름, LHC의 2단계 실험에서는 첫 실험 때보다 거의 2배의 에너지로 가동을 시작했습니다. Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu. |
어느 여름이었을 것이다. Một mùa hè lại đến. |
그것은 우리들의 조용한 봄이 꽤나 시끄러운 여름으로 바뀔 수 있다는 희망을 줍니다. Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè. |
양들이 여름을 나게 될 이러한 방목지는 푸른 목초와 충분한 물을 얻을 수 있는 곳 근처를 골라 정하기 때문에 양들이 잘 자라는 데 도움이 됩니다. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
우리는 한국에서 봉사하도록 임명되었는데, 당시 한국은 3년에 걸친 전쟁이 1953년 여름에 끝난 지 얼마 안 되었기 때문에 전국적으로 피해가 심한 상태였습니다. Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn. |
오늘 날, 저에게 제 직업의 어려움과 즐거움이기도 한 것은 우리 큐레이터들의 미래를 지원하는 일이죠. 사무라이 검에 관한 전시이든, 비잔틴 공예품이든, 르네상스의 초상화든, 혹은 우리가 조금전에 언급한 전시와 같은 것이든, 우리가 지난 여름 큰 성공을 거두었던 맥퀸의 쇼이든, 비전을 갖고 일하도록 지원하는 것입니다. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
1 여름철은 다양한 활동에 참여할 기회를 제공한다. 1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau. |
9주 간의 집중적인 여름 학기의 마지막 3주 동안에는 인류가 맞닥드린 주요 과제들을 다루기 위한 그룹 프로젝트들이 진행됩니다. Ba tuần cuối trong chín tuần của khóa tăng cường mùa hè được dành cho 1 dự án để giải quyết các thách thức lớn của nhân loại. |
아시죠, 때로는 5월에도 눈이 내리지만 결국 여름은 오기 마련이에요." 라고 말해 주었습니다. 결국 여름은 오기 마련이에요." 라고 말해 주었습니다. Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến". |
3 여름철에 야외 봉사 활동을 증가시킬 계획을 세워 보지 않겠습니까? 3 Tại sao không dự định gia tăng hoạt động rao giảng trong dịp hè? |
그날은 뜨거운 여름날이었기에 가는 도중 쉬면서 물을 마셔야 했다. Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi. |
내년 여름에 만들어지게 될 첫 번째 프로젝트는 시내에 야외 농산물 직거래 장터를 만드는 것입니다, 이는 두 번째 해에 버스 시스템을 위한 버스 정류장을 만든 일과 세 번째 해에 노인을 위한 집수리에 이은 프로젝트이지요. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
여러 달 동안 기도하는 마음으로 계획한 후, 우리 부부는 1941년 여름까지 얼마의 돈을 저축한 다음, 우리 가족이 살기 위해 5.5미터 길이의 여행용 트레일러를 구입하였습니다. Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
그렇지만 학기가 6월 말에 끝나고, 여름 학교가 1주일 뒤에 시작하는데 학교장들이 효과적인 여름 프로그램을 시행하기를 어떻게 바랄 수 있나요? Nhưng sao ta có thể trông đợi hiệu trưởng tiến hành một chương trình hè hiệu quả khi năm học kết thúc vào tuần cuối của tháng Sáu và sau đó học hè bắt đầu chỉ một tuần sau đó? |
그 해 여름, 제 아내, 앨리와 저는 에티오피아로 갔습니다. Hè năm đó, tôi đã cùng Ali, vợ tôi, tới Ethiopia. |
연인은 거 미줄 서다 그것은 무자 비한 여름 공기 idles 수 있습니다 Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
* 여러분은 포도주와 여름 과일과 기름을 거두어 항아리에 담아 저장해 두고, 여러분이 차지한 도시들에 정착하십시오.” Còn anh em thì nên thu gom rượu, trái cây mùa hè và dầu rồi tích trữ chúng. Hãy an cư trong các thành anh em đã lấy”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여름 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.