예절 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예절 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예절 trong Tiếng Hàn.
Từ 예절 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lễ phép, sự nhã nhặn, lịch sự, nhã nhặn, sự lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예절
lễ phép(courtesy) |
sự nhã nhặn(comity) |
lịch sự(courtesy) |
nhã nhặn(courtesy) |
sự lịch sự(comity) |
Xem thêm ví dụ
어려운 상황에서도 예절을 지키려면 Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn |
2 우리는 모든 면에서 예의를 나타낼 필요가 있는데, 그러한 예의 가운데는 예절 바름, 사려 깊음, 친절, 공손함, 재치가 포함됩니다. 2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị. |
그리고 2만 5000명이나 되는 사람들이 그토록 단정한 옷차림을 하고 그토록 예절 바른 태도로 모두 함께 동시에 한 장소에 있는 모습을 전에는 본 적이 없다고 생각합니다.” Và tôi không nghĩ trước đây mình đã thấy 25.000 người ăn mặc tươm tất và cư xử lịch sự đến thế tụ họp lại tại cùng một chỗ trong cùng một lúc”. |
라디오 보도 기자는 여호와의 증인을 칭찬하였으며, 증인들은 “훌륭한 예절을 갖춘” 사람들로서 “더할 나위 없이 친절하게 행동한다”고 말했다. Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”. |
6 공손과 예절은 훌륭한 의사 소통에 도움이 됩니다. 6 Tỏ lễ phép và tính lễ độ giúp liên lạc tốt. |
그러나 바울은 로마 회중에게 뵈뵈의 결점들에 조심하라고 주의를 준 것이 아니라 “주 안에서 성도들의 합당한 예절로 그를 영접”하라고 교훈하였읍니다. Nhưng thay vì cảnh giác hội-thánh Rô-ma đề phòng các sự thiếu sót của Phê-bê, Phao-lô dặn họ “ân-cần tiếp-rước người trong Chúa chúng ta, một cách xứng-đáng với thánh-đồ”. |
식탁을 어떻게 준비해야 하는지에 대한 아주 간단하고 전통적인 예절을 알려드릴께요. Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn. |
우리는 매일의 경험을 통해서, 교육의 기회와 생활 수준이 향상되었음에도 불구하고 우리 시대가 대체로 감사를 나타내는 표현과 경어가 낯선 말이 된 시대, 일반 예절과 정중함이 대부분 잊혀진 시대임을 알 수 있습니다. Kinh nghiệm hằng ngày cho chúng ta biết mặc dù nay có nhiều cơ hội giáo dục hơn và mức sống tăng cao hơn, nói chung trong thời đại chúng ta những chữ “cám ơn” và “xin vui lòng” đã trở thành xa lạ và phép lịch sự cùng sự lễ độ thông thường hầu như đã bị lãng quên. |
생각해 보기: 좋은 예절은 사랑에 기초합니다. Điều để suy nghĩ: Cư xử lịch sự xuất phát từ tình yêu thương. |
9월에는 토요일과 일요일이 다섯 번이나 있음을 지적하면서 새 봉사년도의 첫 달에 보조 파이오니아 봉사를 해보도록 격려한다. 질문함을 낭독하고 여호와의 조직을 대표할 때의 올바른 옷차림, 몸차림 및 예절의 중요성에 관하여 간단히 설명한다. Đọc Hộp Câu Hỏi và bình luận về tầm quan trọng của việc ăn mặc cách chải chuốt và tư cách thích nghi khi đại diện cho tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
트림을 하는 것이 어떤 나라에서는 감사의 표현으로 받아들여질 수 있고 바람직하기까지 한 반면, 어떤 나라에서는 언짢은 일이며 예절에 매우 어긋나는 일로 간주됩니다. Ở một số quốc gia, việc phát ra tiếng ợ trong bữa ăn là một cách biểu lộ lòng biết ơn và ngay cả được hoan nghênh nữa, trong khi ở quốc gia khác thì hành vi ợ là một điều không được chấp nhận mà còn được xem như là một hành vi vô cùng bất lịch sự. |
(사도 16:1-4) 또한 전파 활동에 적극적인 사람들은 외국인들의 사고방식이나 관습이나 예절이 자신과 다른 것이 장해가 된다고 여기지 않습니다. (Công-vụ 16:1-4) Ngoài ra, những người dẫn đầu trong công việc rao giảng không ngã lòng trước sự khác biệt về cách suy nghĩ, phong tục hoặc cách cư xử của người nước ngoài. |
(빌립보 2:3) 그와 비슷하게, 엘러너 보이킨은 저서 「이렇게 하시면 됩니다—예절 지침서」(This Way, Please—A Book of Manners)에서 이렇게 말합니다. “당신에게 첫째로 필요한 것은 친절한 마음이다.” Tương tự như vậy, trong cuốn sách This Way, Please—A Book of Manners, Eleanor Boykin nói: “Điều tối quan trọng là có một tấm lòng nhân từ”. |
17 자녀에게 예절을 가르치는 일이 꼭 어려운 일만은 아닙니다. 17 Dạy con cái cư xử lịch sự không nhất thiết là khó. |
휴대폰 예절과 관련해서 “무엇이 문제인가?” 에 나오는 상황을 다시 생각해 보십시오. Để biết mình có lịch sự trong việc nhắn tin không, hãy trở lại những lựa chọn trong phần “Thách thức”. |
훌륭한 예의는 짝이 이야기하는 동안 예절 바른 태도로 주의 깊게 듣게 할 것이다. Chúng ta phải có phong cách tốt, lễ phép và chú ý lắng nghe khi bạn đồng hành của chúng ta nói. |
새로운 대본이 없어도 책에 있는 오랜 방법을 따르면 예절, 근면, 사랑을 따르면 행복과 자신감이 자연히 나올 겁니다. Cũng không phải là một chương trình mới, chúng ta đi theo những điều rất xưa tử tế, siêng năng, yêu thương - và hạnh phúc và lòng tự tôn tự nó theo đó mà đến. |
개성이나 기호나 가정 교육이나 예절에 대한 기준은 물론 위생 관념까지 서로 다르기 때문에, 때때로 신경을 곤두서게 하는 상황이 생길 수 있습니다. Những tình huống căng thẳng đôi khi nảy sinh do có sự khác biệt về nhân cách, thị hiếu, sự dạy dỗ, tiêu chuẩn phép tắc, ngay cả tiêu chuẩn vệ sinh. |
안전, 융통성, 좋은 예절, 긍정적인 태도와 같은 점들에 관해 상기시켜 주는 내용. Nhắc nhở về an toàn, linh động, cư xử lịch sự, có tinh thần tích cực, hay điều khác tương tự. |
분명, 휴대폰 예절은 정말 중요합니다! Rõ ràng, giữ phép lịch sự khi dùng điện thoại di động rất quan trọng! |
돈에 매수되지 않는 사람은 없다는 말처럼, 좋은 사람이라도 큰돈을 손에 넣을 수 있을 경우에는 서슴지 않고 예절과 도덕에 어긋나는 일을 하기도 합니다. Dân gian có câu: “Đồng tiền làm mờ con mắt”. Câu này ngụ ý rằng ngay cả người tốt cũng sẵn sàng vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức khi đứng trước đồng tiền. |
● 예절을 지키면 효과적으로 봉사하는 데 어떻게 도움이 됩니까? • Cách cư xử nhã nhặn giúp chúng ta hữu hiệu trong thánh chức như thế nào? |
하지만 예절을 지키지 않으면 그 반대의 결과가 있습니다. Nếu không, sẽ có hậu quả ngược lại. |
여러분의 가정에 사랑과 예절과 주님의 영이 가득하기를 바랍니다. Cầu xin cho nhà của các anh chị em được tràn đầy tình yêu thương và tinh thần lịch sự nhã nhặn cùng với Thánh Linh của Chúa. |
마찬가지로, 식사 예절에 대한 관습도 매우 다양합니다. Tương tự như thế, có rất nhiều phong tục khác nhau liên quan đến phép tắc ăn uống. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예절 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.