쓰레기통 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 쓰레기통 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쓰레기통 trong Tiếng Hàn.
Từ 쓰레기통 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thùng rác, nơi khôi phục có hạn định, sọt rác, rác rưởi, rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 쓰레기통
thùng rác(garbage can) |
nơi khôi phục có hạn định
|
sọt rác(garbage can) |
rác rưởi
|
rác
|
Xem thêm ví dụ
아무런 사유도 적혀 있지 않았습니다. 그런데 우리가 그리스에 도착하자, 통치체로부터 온 또 한 통의 편지가 그곳의 지부 위원회에 낭독되었는데, 그것은 나를 그리스 지부 위원회 조정 위원으로 임명한다는 내용이었습니다. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
거기에는 “두세 통 드는 돌항아리 여섯이 놓”여 있었습니다. “Vả, tại đó có sáu cái ché đá. |
다섯 살 난 한 남자 아이는 적은 금액을 헌금하면서 ‘러시아에 있는 형제들에게 커다란 참치 통조림’을 사서 보내 달라고 하였다. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
17 바울은 하느님의 종으로서 영적인 상을 얻기 위해 많은 것을 쓰레기처럼 여기고 버렸음을 생각해 보십시오. 17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời. |
값싸고, 무늬가 박혀, 매끄러운, 일부러 통자로 만들어 낸 것만 같은 가벼운 면 원피스, 잠옷 위에 입었다가, Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ |
그리고 전 사춘기의 날카로운 시기에 있었기 때문에 허락도 안받고 비스킷 통에서 비스킷을 꺼내먹기 시작했죠. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
너같은 쓰레기는 살가치가 없어 Bà không xứng đáng được sống, đồ cặn bã. |
나이지리아에 있는 여호와의 증인의 지부 사무실에서는 최근에 편지 한 통을 받았습니다. 그 편지 내용의 일부는 다음과 같습니다. GẦN ĐÂY văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nigeria nhận được một lá thư có ghi những lời sau: |
아시다시피 벌통을 들고, 일년에 한두번씩 가족들이 이동합니다. Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm. |
그리고 건조된 음식 쓰레기를 벌레들에게 넣어줘 봤습니다. " 자 여기 있다, 저녁이야. " Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây " |
" 내 쓰레기통에 주머니 쥐가 있어요. 죽었는지 모르겠어요. " 1 chú chuột opossum trong thùng rác của rôi. |
그분은 그들의 눈에서 모든 눈물을 닦아 주실 것이다. 그리고 더 이상 죽음이 없고, 애통과 부르짖음과 고통도 더는 없을 것이다. Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa. |
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 통나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 섞은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
그분은 유다의 딸 안에 애통과 애곡이 넘치게 하시는구나. Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van. |
모하마드는 허물어진 돌무더기 위에서 목욕통을 놓고 그의 아이들에게 매일 아침 거품 목욕을 시켜주었어요. Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng. |
4 그리하여 그가 서한을 한 통 써서 앰모론의 종의 편에 보내었으니 곧 모로나이에게 서한을 가져온 그 종이더라. 4 Do đó, ông viết một bức thư đưa cho người hầu việc của Am Mô Rôn đem về, người này cũng chính là người đã đem bức thư qua cho Mô Rô Ni. |
어떻게 그러한 장면들이 우리의 뇌로 전달되어 한 통의 필름처럼 뇌에 수록된 다음 다시 돌리게 되면 다른 사람들에게 그러한 장면들을 묘사할 수 있게 되는가? Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác? |
지난해에 러시아의 극지방 환경 전문가들은 특별 생태 프로그램의 일환으로 광범위한 청소 작업을 실시하여 남극에서 360톤의 쓰레기를 치웠다. Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu. |
달콤한 쓰레기 한덩어리 ♫ một loại rác ngọt♫ |
오늘날 우주 잔해와 쓰레기가 점점 근심거리가 되면서 더 이상 잔해를 만들어내지 않도록 제한하는 전문적 규제를 만들자고 국가와 국제 사회는 노력을 하고 있습니다. Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn. |
또한 맥은 쓰레기통을 추가하여 더 직관적이고 덜 짜증나는 방식으로 파일을 삭제할 수 있게 했습니다. Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
1월 25일에는 쇼트의 핸드백과 신발 한짝이 노턴 대로에서 얼마 떨어지지 않은 골목길의 쓰레기통 위에 올려진 것이 목격되었고, 그 뒤 쓰레기 더미 속에서 발견되었다. Vào ngày 25 tháng Một, túi xách và một chiếc giày của Short được báo cáo nhìn thấy ở trên một thùng rác trong một con hẻm gần Đại Lộ Norton. |
그래서 20년 전 정도에, 저는 말그대로 쓰레기 속에서 어설프게 손보면서, 어떻게 이렇게 비슷한 물질들을 서로 다른 물질들과 분류할지를 고민해 보았고 그리고 결국 광산의 세계, 그러니까 플라스틱 세계의 제 친구들에게 도움을 요청해보았고 우리는 전세계의 광산 연구실들을 돌아다녔지요. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
2001년에, 어떤 일들 때문에 애통하는 사람들을 위로할 필요성이 더욱 커지게 되었습니까? Trong năm 2001, biến cố nào xảy ra khiến có nhu cầu rộng lớn về việc đem niềm an ủi đến những người buồn rầu? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쓰레기통 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.