존재 이유 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 존재 이유 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 존재 이유 trong Tiếng Hàn.
Từ 존재 이유 trong Tiếng Hàn có nghĩa là lý do tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 존재 이유
lý do tồn tại(raison d'être) |
Xem thêm ví dụ
사도 요한이 기록한 그 말씀이 우리의 존재 이유를 어떻게 설명하는지 살펴보겠습니다. Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất. |
바로 그곳의 존재 이유지요. Đó là chức năng của nó. |
하지만 저는 "레종 데트레(존재이유)"라는 프랑스어를 발견했습니다. Nhưng tôi khám phá ra từ tiếng Pháp raison d'être (mục đích). |
우리의 영이 갈구하는 것은 우리 자신을 아는 것입니다. 즉 우리의 신원, 우리의 존재 이유, 우리의 장래에 대하여 알고자 하는 것입니다. Chúng ta cần hiểu biết thực chất con người chúng ta là ai, là gì, tại sao chúng ta hiện hữu ở đây và rồi chúng ta sẽ đi đâu. |
6 하나님과 그분의 신성한 계시에 대한 믿음이 없는 사람들은 사람의 존재 이유를 알아내기 위해 자신이 알고 있는 것에 의존해야 한다고 믿게 하려고 합니다. 6 Những ai không tin nơi Đức Chúa Trời và không biết gì về Ngài hẳn muốn làm cho chúng ta tin rằng con người được để cho mặc mình tự ý tìm ra nguyên do tại sao mình hiện hữu. |
다양한 이유들이 존재하지만 이유들 중의 하나는 우리의 눈이 작동하는 방식에 대한 지식이 있어야 이해할 수 있습니다. Vâng, có nhiều lí do, nhưng có một nguyên nhân mà chúng ta cần phải hiểu một chút là về cách mắt con người hoạt động. |
일단 여호와께서 우리를 창조하신 이유를 이해하게 되면, 우리가 존재하는 이유도 알게 됩니다.—창세 1:26-28. Một khi hiểu được lý do tại sao Đức Giê-hô-va tạo nên chúng ta, chúng ta hiểu được tại sao chúng ta hiện hữu.—Sáng-thế Ký 1:26-28. |
유발 씨가 생각하기에 인간이 존재하는 이유가 우주에서 지각있는 존재가 되기 위해서이거나, 즐거움과 사랑과 행복과 희망의 중심이 되기 위해서일 가능서은 없나요? Ý là, theo ý riêng của anh, liệu có thể có cơ hội nào để loài người là loài có khả năng tri giác của vũ trụ, là trung tâm của niềm vui, tình yêu, hạnh phúc và hy vọng không? |
• 우리가 존재하는 이유는 무엇인가? • Tại sao chúng ta hiện hữu? |
과학적으로 연구해서 우리가 존재하는 이유를 알아낼 수 있는가? Các cuộc nghiên cứu khoa học có thể trả lời tại sao chúng ta hiện hữu không? |
“새 잡는 자”는 누구입니까? 그가 위험한 존재인 이유는 무엇입니까? Ai là “người bẫy chim”, và tại sao hắn nguy hiểm? |
(사도 17:27) 별이 총총한 어느 날 밤, 나는 수심에 잠겨 ‘내가 존재하는 이유는 무엇인가? Vào một đêm đầy sao, với tâm trạng suy tư, tôi tự hỏi: “Tại sao tôi ở đây? |
예를 들어 ‘우리가 존재하는 이유는 무엇일까?’ 하고 궁금해하신 적이 있습니까? Chẳng hạn, có bao giờ bạn tự hỏi: “Tại sao chúng ta có mặt trên đời này?”. |
인생의 어느 시점에선가 우리 대부분은 ‘우리가 존재하는 이유가 뭘까?’ 하는 의문을 갖게 됩니다. Đến một lúc nào đó trong đời, đa số chúng ta tự hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’ |
직접 조치가 존재하는 이유는 무엇인가요? Tại sao chúng tôi áp dụng thao tác thủ công? |
성서는 허다한 고통이 존재하는 이유를 설명해 주며, 인생의 목적을 이해하도록 도와줍니다. Kinh-thánh giải thích cho chúng ta hiểu tại sao lại có nhiều đau khổ đến thế, và cũng giúp chúng ta hiểu mục đích của đời sống là gì. |
우리가 존재하는 이유는 무엇인가? Tại sao chúng ta hiện hữu? |
“나는 내가 존재하는 이유가 무엇인지에 대해 거의 평생 동안 궁금하게 여겨 왔다” “Gần như suốt đời, tôi đã tự hỏi tại sao tôi hiện hữu” |
그러한 질문들 가운데는 ‘우리가 존재하는 이유는 무엇인가? Người ta thường thắc mắc: Tại sao chúng ta hiện hữu? |
그렇습니다. 그처럼 고통스러운 일이 존재하는 이유는 무엇입니까? Tại sao lại có đau khổ? |
그러면 우리가 존재하는 이유는 무엇입니까? Vậy, tại sao chúng ta hiện hữu? |
그게 그녀의 방패가 존재하는 이유다 Đó là việc của cái khiêng chứ |
(요한 첫째 5:19) 이러한 사실을 알게 되면 나쁜 상황이 존재하는 이유를 더 쉽게 이해할 수 있습니다. (1 Giăng 5:19) Ý thức điều này giúp chúng ta dễ dàng hiểu tại sao có quá nhiều sự gian ác và đau khổ như thế. |
7 의미 있는 삶을 살려면 먼저 우리가 존재하는 이유를 알아야 합니다. 7 Để đời sống có ý nghĩa, trước tiên chúng ta phải hiểu tại sao mình hiện hữu. |
우리가 이 땅에 존재하는 이유에 관해 성서는 실제로 무엇이라고 가르칩니까? Kinh Thánh thật sự dạy gì về vấn đề này? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 존재 이유 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.