영화감독 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 영화감독 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영화감독 trong Tiếng Hàn.
Từ 영화감독 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đạo diễn phim, đạo diễn, quản đốc, giám đốc, người dựng chương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 영화감독
Đạo diễn phim(film director) |
đạo diễn(film director) |
quản đốc
|
giám đốc
|
người dựng chương trình
|
Xem thêm ví dụ
학교 감독자는 2005년 9월 5일 주부터 10월 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
지난 호 잡지를 많이 가지고 있다면 봉사 감독자나 다른 장로의 도움을 받아 효과적으로 잡지를 전하는 방법을 배울 수도 있습니다. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
YouTube에 업로드할 수 있는 동영상 유형(예: 영화, TV 에피소드, 뮤직 비디오, 웹 동영상)마다 별도의 템플릿이 지원됩니다. Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
··· 한 프로테스탄트 감독은 교직자들에게 ‘하느님께서 [히틀러를] 우리에게 보내 주셨’다고 편지하였다.” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
부모님께는 영화 예매해 드렸고 Thật bất ngờ đấy. |
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
뉴질랜드의 영화 감독 제인 캠피언이 경쟁부문 심사위원장을 맡았다. Đạo diễn phim người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo của phần tranh giải chính. |
이 위대한 축복을 영화롭게 하고 아론 신권의 각 직분, 즉 집사, 교사, 제사로 승진할 준비를 하겠다는 다짐을 오늘 하라는 과제도 드립니다. Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế. |
영감 받은 상호부조회 회장은 감독과 함께 상의하고 와드의 각 자매들을 돌보고 보살피는 감독의 일을 돕기 위해 기도하는 마음으로 방문 교육을 지명합니다. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
하지만 우리는 영적인 목표를 계속 염두에 두었고, 나는 스물다섯 살이 되었을 때 회중의 종 즉 여호와의 증인의 회중의 주임 감독자로 임명되었습니다. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
▪ 주임 감독자나 그가 임명한 사람은 9월 1일이나 그 후 가능한 한 속히 회중 회계를 검사해야 한다. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
그런데 하루는 점심 휴회 시간에, 그 당시 우리의 활동을 감독하고 있던 조셉 러더퍼드 형제가 잠시 나와 이야기하자고 하였습니다. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
러더퍼드 형제는 회중에 있거나 여행하는 봉사를 하는 혹은 협회의 지부들에 있는 모든 감독자를 위해 훌륭한 본을 세웠습니다. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
여호와에 대한 헌신의 상징으로 침례를 받기 원하는 사람들은 가능한 한 속히 주임 감독자에게 알려야 합니다. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
독일 영화상(Deutscher Filmpreis)는 독일에서 가장 권위있는 영화상이다. Giải phim Đức (tiếng Đức:Deutscher Filmpreis, thường gọi là giải Lola), là giải thưởng điện ảnh cao nhất của Đức. |
7. (ᄀ) 책임 있는 위치에 있는 형제들이 그들의 감독을 받는 사람들을 존중해야 하는 이유는 무엇입니까? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
“가치관이 다른 사람이 추천해 준 영화는 절대 보지 않죠.”—케이틀린. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
봉사 감독자가 문답식으로 다룬다. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
통치체, 지부 위원회, 여행하는 감독자, 장로의 회, 회중, 전도인 개개인이 포함됩니다.—4/15, 29면. Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
그 결과 전체 장로의 회는 하느님의 회중을 올바로 감독하는 데 필요한 훌륭한 특성들을 고루 갖추게 됩니다. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
얼마 지나지 않아 1953년 여름에 나는 남부 지역의 흑인 순회구들을 섬기는 지역 감독자로 임명되었습니다. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
8월의 야외 봉사 마련에 관해 봉사 감독자에게 들어 본다. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 실어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
폴란드에서 여행하는 감독자로 일하고 있는 아르트후르는, 중앙 아시아에 있는 회중들을 영적으로 강하게 하기 위해 그 회중들을 정기적으로 방문하였습니다. Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영화감독 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.