연극 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연극 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연극 trong Tiếng Hàn.

Từ 연극 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Sân khấu, sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연극

Sân khấu

noun

군대와 연극은 알고보면 사회 구조가 매우 비슷합니다.
Quân đội và sân khấu thật ra rất giống nhau.

sân khấu

noun

군대와 연극은 알고보면 사회 구조가 매우 비슷합니다.
Quân đội và sân khấu thật ra rất giống nhau.

Xem thêm ví dụ

(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
이런건 완전히 보안연극입니다.
Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
물론이죠. 연극을 보러 극장에 왔으니까요.
Dĩ nhiên: Tôi đến rạp hát để xem kịch cơ mà.
자. 이제 연극을 시작하죠.
Hãy để câu truyện bắt đầu
20세기 초기 경작 기술과 기병대 기금에 대한 연극
Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc.
무용, 연극, 영화, 음악, 패션, 텔레비전, 미술 등의 분야에서 활동하는 사람들이 에이즈로 죽는 빈도가 점증하고 있다.
Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự.
그 중 일부는 음악이나 연극처럼 통제된 소리이지만 대부분은 무질서하고 일관성이 없는데 이러한 소리들은 때때로 소음이라고도 불립니다.
Một số có tổ chức, như âm nhạc hoặc ca kịch, nhưng hầu hết nó là hỗn loạn và không mạch lạc, mà một số trong chúng, ta gọi là tiếng ồn.
그리스도인들은 부도덕한 연극이나 피흘리는 검투 시합을 구경하지 않았기 때문에 반사회적 존재, 심지어 ‘인류를 미워하는 자들’로 간주되었다.
Vì họ không xem những vở tuồng vô luân hoặc những màn đấu trường đẵm máu, họ bị cho là phản xã hội, cả đến bị gọi là ‘bọn ghét loài người’.
민주주의와 연극이 고대 아테네에서 비슷한 시기에 등장한 것은 우연이 아닙니다.
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
노예 해방을 넘어 새로 얻게된 투표권을 말입니다. 그 후 몇 십년이 지나고, 여성 참정권 운동가들이 그들의 연극적 감각을 이용해 싸웠죠.
Vài thập kỷ sau, những người phụ nữ đòi quyền bầu cử đã mang tinh thần đầy tính kịch vào cuộc đấu tranh của họ, với việc mặc đồ trắng cùng nhau diễu hành để đấu tranh cho đặc quyền của mình.
약 3, 4분 동안 연극이 지난 뒤 그 전도인은 자기 아내에게 얼굴을 돌리고 이렇게 물었다. “준비가 됐오?”
Sau khi xem vở kịch được độ ba hay bốn phút người chồng quay lại hỏi vợ: “Em sẵn-sàng chưa?”.
신화적 서술로 쓰여진 연극은 대부분의 그리스 문학 장르에서 중요한 역할을 하였다.
Các truyện kể thần thoại đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các thể loại của văn học cổ Hy Lạp.
학교 연극을 위한 오디션?
Tham gia vào vở kịch của trường?
• 성서의 내용을 근거로 연극을 한다.
Đóng kịch Kinh Thánh.
대부분의 시간동안 저는 연극을 하고 있었습니다. 하지만 저는 "척"하는데 지쳤습니다.
Gần như tôi chỉ dựng nên một màn trình diễn nhưng cũng quá mệt mỏi với việc đấy rồi.
제가 연극원에서 학생들을 가르칠 때 제가 가르친 과목은 아니지만, 연극학이라는 과목이 있었어요.
Tôi dạy sinh viên ở trường kịch, có một khóa họ được gọi là Nghệ thuật kịch.
엄마는 마치 비장한 연극 관람석의 가장 앞자리에 앉아있는 것 같았죠.
Bà có ghế đầu trong thảm kịch Hy Lạp đấy.
이와 마찬가지로 그 이야기를 그린 동굴벽화를 볼 때나 맘모스 사냥에 대한 책 연극 라디오 방송 텔레비젼 프로그램 영화를 볼 때도 그렇습니다.
Điều tương tự xảy ra khi chúng ta nhìn vào các nét khắc trong hang động mô tả về chuyến đi săn ấy, câu chuyện về chuyến đi săn ma-mút, buổi biểu diễn, buổi phát sóng radio, chương trình truyền hình hay một bộ phim.
겸손한 기도는 과장된 기도나 연극조의 기도가 아닙니다.
Những lời cầu nguyện khiêm nhường không khoa trương hoặc thống thiết quá.
아이들이 그룹 앞에 서서 얘기하게 하세요. 그게 단지 자기 친구들 앞에서 하는 것이어도 말이죠. 연극을 하던지 또는 연설을 하게 하세요.
Hãy cho bọn trẻ đứng trước đám đông diễn thuyết, thậm chí chỉ là đứng trước các bạn đóng kịch hoặc phát biểu.
하지만 생각을 해 보면, 간호사가 아기를 검진하기 위해서 아기 엄마 눈앞에서 아기를 데리고 병실 밖으로 나갈수 있으려면, 아마 좋은 안전연극을 해야 할 것입니다. 아니면 아기 엄마가 간호사의 팔을 잡아 뗄테니까요.
Nhưng nếu bạn nghĩ về nó, nếu bạn là một bệnh viện, và bạn cần lấy em bé đi xa khỏi mẹ nó, ra khỏi phòng để làm một số xét nghiệm, tốt hơn bạn nên có vài rạp chiếu an ninh hoặc cô ấy sẽ chặt tay bạn ra.
자, 저는 여러분 중 많은 분들이 저와 같은 것에 열광할 것이라고 생각합니다. 특히 '주디 판사'에 말입니다. 그리고 "주디 판사"를 못보게 하는 사람이 있으면 다투실 거라고 생각해요. 하지만, 여러분들이 제 삶에서 가장 열정을 가지고 있는 것에 공감하실 지는 잘 모르겠군요. 라이브로하는 전문 공연예술에 대한 열정 말입니다. 맞아요, 오케스트라 음악을 연주하는 바로 그 공연예술을 말하는 거예요. 하지만, 재즈, 현대무용, 오페라, 연극, 그리고 더 많은 것들이 여기에 포함됩니다.
Bây giờ, tôi tin chắc là nhiều người trong các bạn hăn là chia sẻ các đam mê của tôi, đặc biệt là đam mê của tôi với "Bà tòa Judy." và bạn sẵn sàng đấu tranh với bất cứ ai thử đem bà ta đi mất, nhưng tôi ít tin rằng bạn chia sẻ đam mê trung tâm của cuộc đời tôi, một đam mê cho các môn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp các nghệ thuật biểu diễn đại diện sân khấu nhạc giao hưởng, vâng, cả jazz nữa, nhảy hiện đại, opera, sân khấu và nhiều nữa.
[ 음악 연극, 그리고 그들은 춤. ] 더 밝은, 당신이 건달, 그리고 테이블을 설정,
[ Music kịch, và khiêu vũ họ. ]
예로는 장거리 경주, 음악회, 또는 연극이 될 수 있다.)
(Các ví dụ có thể bao gồm một cuộc chạy đua đường dài, một buổi hòa nhạc, hay một vở kịch hấp dẫn).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연극 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.