여진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 여진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여진 trong Tiếng Hàn.

Từ 여진 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 餘震, dư chấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 여진

餘震

noun

dư chấn

noun

강한 여진이 이어졌기 때문에 두 자녀와 나는 뜬눈으로 밤을 지새웠지요.
Tôi và hai người con không thể ngủ vì các dư chấn rất mạnh.

Xem thêm ví dụ

그 뒤로도 수백 차례의 여진이 일어났는데, 특히 24시간 후에 있었던 진동은 매우 격렬했습니다. 지진 자체로 인한 피해도 컸지만 그로 인해 발생한 화재의 피해는 훨씬 더 심각했습니다.
Mặc dù trận động đất tự nó hủy hoại rất nhiều, nhưng thiệt hại lớn hơn nữa là do những đám cháy xảy ra sau đó đã thiêu hủy phần lớn Tokyo.
이 주택은 비바람을 막아 주고 여진이 계속되어도 거주자들이 크게 다칠 염려가 없습니다.”
Ngôi nhà có thể bảo vệ khỏi mưa gió, không gây nguy hiểm cho gia đình trong trường hợp có dư chấn”.
여러 차례 여진이 발생했지만 여호와의 증인과 이웃 주민들은 왕국회관에 안전히 머물렀습니다.
Bất kể các dư chấn, Nhân Chứng Giê-hô-va và những người khác cảm thấy an toàn khi ở đó.
앞서 언급한 위원회의 성원 중 한 명인 루벤은 이렇게 말합니다. “카트만두 시가 아수라장이 된 데다 여진이 끊이질 않았기 때문에 우리는 브로 형제가 못 올 수도 있겠다고 생각했습니다.
Anh Reuben, một thành viên của ủy ban được đề cập ở trên, nói: “Vì sự hỗn loạn tại Kathmandu và những dư chấn sau trận động đất, chúng tôi không chắc anh Breaux có thể đến được không.
지진에 뒤이어 발생한 초대형 쓰나미와 강력한 여진은 여러 주 동안 사람들을 공포로 몰아넣었습니다.
Nó khởi đầu một cơn sóng thần khổng lồ và những cơn dư chấn mạnh đã liên tục gây sợ hãi nhiều tuần cho người dân trong vùng.
그들은 모두 무사했는데, 여진에 대한 두려움 때문에 집 밖에서 지내고 있었죠.
Họ đều bình an vô sự nhưng vẫn tạm trú ngoài trời vì sợ dư chấn.
강한 여진이 이어졌기 때문에 두 자녀와 나는 뜬눈으로 밤을 지새웠지요.
Tôi và hai người con không thể ngủ vì các dư chấn rất mạnh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여진 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.