여자 형제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 여자 형제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여자 형제 trong Tiếng Hàn.
Từ 여자 형제 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chị, em gái, chị gái, em, chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 여자 형제
chị(sister) |
em gái(sister) |
chị gái(sister) |
em(sister) |
chế(sister) |
Xem thêm ví dụ
그의 아버지의 사망 이후에, 그는 그의 어머니와 여자 형제들을 보살필 책임이 있었다. Sau khi cha của mình qua đời, người ấy có trách nhiệm săn sóc mẹ và các chị em của mình. |
* 가족 중 여러분을 자주 귀찮게 하는 남자 형제나 여자 형제가 있다. * Các em có anh hay chị thường xuyên làm các em bực tức. |
부인이나 딸, 여자 형제들을 데려올 수 있도록 하였는데 이러한 공개 강의나 사교 행사 같은 곳에만 Và lần đầu tiên họ cho phụ nữ bước vào cánh cửa khoa học |
일부는 근친상간을 하도록 강요되어서, 아버지가 딸을 강간하고, 남자 형제가 여자 형제를 아들이 어머니를 강간하도록 강요하였다. Con trai bị buộc phải hiếp mẹ mình, những người cha bị buộc phải hiếp con gái. |
신약전서에 나오는 나사로와 마르다의 여자 형제. Trong Tân Ước, em của La Xa Rơ và Ma Thê. |
그 여자는 “형제간인 두 사람을 예로 들 수 있겠지요”라고 대답하였습니다. Bà ta đáp: “Có lẽ tôi dùng hai anh em”. |
남동생이 불쾌해하는 기색이 역력했지만, 그 여자는 형제들에게 작별 인사를 하였으며 형제들의 봉사 활동이 성공을 거두기를 기원하였습니다. Bất chấp người em bất bình ra mặt, bà chào tạm biệt các anh chị Nhân Chứng và chúc họ thành công trong việc rao giảng. |
예를 들어, 한 파이오니아 형제가 호별 봉사를 하던 중에 어느 집을 방문했는데, 과부인 연로한 여자가 그 형제에게 그냥 가라고 했습니다. Ví dụ, khi đi rao giảng từng nhà, một tiên phong muốn nói chuyện với một góa phụ lớn tuổi nhưng liền bị bà từ chối. |
남자와 여자, 자매와 형제, 그리고 하나님의 아들과 딸로서 우리는 함께 앞으로 나아갑니다. Là những người đàn ông và phụ nữ, các anh chị em, các con trai và con gái của Thượng Đế, chúng ta cùng nhau tiến bước. |
그러면 부활 때에 그 여자는 7형제 중 누구의 아내가 되겠습니까? Vậy khi được sống lại, bà sẽ là vợ của ai? |
그래서 여러분들의 도움이 필요합니다. 여러분이 아는 모든 젊은 여성들에게 당신의 여자 형제, 당신의 조카 당신의 동료들에게, 완벽하지 않은 점에 대해 편안하게 생각하라고 말해주세요. 우리가 여학생들에게 완벽하지 말라고 가르칠 때 그들이 일상생활에 활용할 수 있기 때문입니다. 우리는 용감함으로 무장한 젊은 여성들을 만들 것입니다. 그리고 그들은 그들을 위해서나 우리 모두를 위해서 좋은 세상을 만들 것입니다. Và tôi cần các bạn nói với những người phụ nữ bạn biết -- chị em gái, cháu gái, người làm thuê, bạn học -- hãy thoải mái với sự không hoàn hảo, vì khi ta dạy con gái trở nên không hoàn hảo, và giúp họ nâng tầm nó lên, chúng ta sẽ xây một đòn bẩy với những cô gái trẻ dùng cảm và những người sẽ xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn cho chính họ và cho mỗi người chúng ta. |
6 그런데 바로 그때, 이스라엘 사람들이 만남의 천막 입구에서 울고 있는데, 어떤 이스라엘 사람이 모세와 이스라엘의 온 회중의 눈앞에서 한 미디안 여자를 그 형제들에게 데려왔다. 6 Nhưng ngay lúc đó, có một người Y-sơ-ra-ên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an+ đến gần anh em mình, trước mắt Môi-se và toàn thể dân Y-sơ-ra-ên, trong khi dân chúng đang than khóc tại lối ra vào lều hội họp. |
기쁘게도, 경건한 여자들이 부활되신 예수를 본 최초의 사람들이었으며, 예수께서는 그 여자들이 자기 형제들에게 증언하게 하셨다 Những người nữ tin kính vui sướng được làm những người đầu tiên thấy được Giê-su sau khi ngài được sống lại và ngài bảo họ làm chứng cho các anh em ngài |
그 가운데 이 여자의 친 남자 형제인 주세 에두아르두가 있는데, 그는 무술과 무기 사용법을 훈련받은 사람이었습니다. Trong số những người này có anh ruột của chị, José Eduardo, là người đã được huấn luyện về võ nghệ và về cách sử dụng vũ khí. |
형제는 그 여자가 그 지방에 있는 여호와의 증인의 회중 성원들과 만날 수 있도록 기꺼이 도와주었습니다. Anh Nhân Chứng vui lòng giúp cô liên lạc với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương. |
말론의 형제 기룐은 모압 여자인 오르바와 결혼했는데, 오르바는 계속해서 ‘자기 신들’을 섬겼습니다. Người anh em của Mạc-lôn là Ki-li-ôn cũng lấy Ọt-ba dân Mô-áp, là người mà sau này vẫn theo thần của cô. |
시위하러 온 한 정교회 여신도가 더위 때문에 기절하자 형제들은 그 여자를 구급부로 데려가서 치료해 주었습니다. Khi một trong những người chống đối, một phụ nữ theo Chính Thống giáo, đã ngất xỉu vì nóng bức, các anh đưa bà đến Ban Sơ cứu và chăm sóc bà. |
11 사도 바울이 이야기한 “형제들” 가운데는 여자도 포함되었습니까? 11 Trong số “anh em” mà sứ đồ Phao-lô đề cập đến có bao gồm cả phái nữ không? |
(사도 16:15) 바울과 실라가 빌립보를 떠나기 전에, 남에게 잘 베푸는 이 여자의 집에서 형제들을 만났다는 사실은 그의 집이 그 도시의 초창기 그리스도인들이 모임을 갖는 장소가 되었음을 시사합니다.—사도 16:40. Ngoài ra, sự kiện Phao-lô và Si-la trước khi rời thành đã gặp một số anh em trong nhà người phụ nữ hiếu khách này ngụ ý rằng nhà bà là nơi nhóm họp của các môn đồ Đấng Ki-tô đầu tiên tại thành Phi-líp.—Công 16:40. |
사람들을 만날 수 있는 곳이면 어디에서나 전파하라는 권고를 잘 기억하고 있던 그 형제는 거리에서 그 여자들에게 접근하였습니다. Nhớ lời khuyến khích là rao giảng cho người ta ở bất cứ nơi nào mà mình gặp, em tiến đến gặp hai bà trên đường. |
과연, 우물에 맨 처음 나오는 여자가 공교롭게도 아브라함의 형제의 손녀인 것입니다! Quả vậy, người phụ nữ đến bên giếng nước trước nhất chính là cháu gái của em trai Áp-ra-ham! |
형제 자매들이 남자용, 여자용, 어린이용으로 산더미 같은 옷을 분류하여, 상자에 넣어서 포장하는 데 여러 주일이 걸렸다. Các anh chị làm việc trong nhiều tuần để soạn riêng đồ đàn ông, đàn bà và trẻ con rồi đóng thành nhiều thùng. |
10 얼마 후에, 그 젊은 여자는 자신이 “밀가가 [아브라함의 형제] 나홀에게 낳은 그의 아들 브두엘의 딸”임을 밝혔습니다. 10 Chẳng mấy chốc sau đó, thiếu nữ này cho biết nàng là “con gái của Bê-tu-ên, cháu nội của Minh-ca và Na-cô [em của Áp-ra-ham]”. |
15 라오디게아에 있는 형제들과 님파와 그 여자의 집에 모이는 회중에+ 나의 안부를 전해 주십시오. 15 Cho tôi gửi lời chào anh em ở Lao-đi-xê, chị Nim-pha và hội thánh nhóm tại nhà chị. |
그로 인해 한 기혼 형제는 같은 직장의 한 여자와 불결한 행위에 빠지게 되었읍니다. Vì lẽ đó mà một anh có vợ đã làm chuyện bậy bạ với một người đàn bà ở chỗ làm việc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여자 형제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.