야시장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 야시장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 야시장 trong Tiếng Hàn.
Từ 야시장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Chợ đêm, chợ đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 야시장
Chợ đêm
|
chợ đêm
|
Xem thêm ví dụ
학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 많은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
대상 시장은 그 가능성만큼 매력이 있습니다. Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
중국과 인도 내부의 빈부의 차이가 제가 보기에는 큰 거침돌입니다. 왜냐하면, 전체 국민을 부유와 성장으로 이끌려면 내수 시장을 형성하고 사회의 불안정을 배제하여 국민 전체의 능력을 활용하여야 하기 때문입니다. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
1997년에는 시스템 온 칩 플랫폼을 공급받고 디스크 드라이브 시장에 진입하기 위한 팜칩 코퍼레이션(Palmchip Corporation)에 투자했다. ARM đầu tư vào Palmchip Corporation năm 1997 để cung cấp hệ thống trên nền tảng chip và nhập vào thị trường ổ cứng. |
1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시사 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰심”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
또한 채널에서 각 핵심 시장을 공략하기 위해 고유 섹션 및 재생목록을 만들어 언어별로 통합된 항목을 제공하고 시청 시간을 늘릴 수 있습니다. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
둘째로, 지난 20년 동안 글로벌화와 시장 경제의 덕분으로 그리고 중산층의 증가로 인해 터키의 국민들은 제가 이슬람교 근대주의의 재탄생이라 정의한 것을 보게 됩니다. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
빈랑을 파는 사람들은 시장이나 길거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
로마에서 기록상 처음으로 검투 경기가 벌어진 것은 기원전 264년이었는데, 그때는 세 쌍의 검투사들이 우시장에서 싸움을 벌였습니다. Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
남미 국가 연합(UNASUR)이 민감한 제품에 대한 관세 철폐 과정을 완료하여 남미 전역에 단일시장을 구축한다. Liên minh các quốc gia Nam Mỹ (UNASUR) dự kiến sẽ hoàn thành quá trình loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm, do đó thiết lập một thị trường duy nhất trên hầu hết Nam Mỹ. |
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격증을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다 Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
이 용띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
동쪽 시장, 서쪽 시장. Chợ đông, Chợ tây. |
이에 관해선 앤드류가 잘 설명했기 때문에 세번째 요점으로 넘어가겠습니다. 그것은 시장 그 자체로도 역시나 빈곤문제를 해결할 수 없다는 것입니다. Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
프랑스 인구수는 이전 세기에 휩쓸었던 흑사병의 피해 이후 아직 회복 단계에 이르지 못한 상태였으며, 상인들은 외국 시장으로부터 철저하게 고립되어 있었다. Dân số Pháp chưa kịp hồi phục sau nạn Đại dịch hạch từ thế kỷ trước, thương mại bị cắt đứt khỏi thị trường nước ngoài. |
그러나 제가 한가지 말할 수 있는 것은 탄소시장 긍정성이 새로운 포획발전소 건설을 가능하게 한다는 것이고 이 발전소를 통해 우리는 더 배울 수 있다는 것이죠. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
만약 여러분이 영국이나 독일과 같이 더 발달한 선진 시장에 대해서 이런 수치를 보신다면, 실제로 훨씬 낮다는 것을 알 수 있습니다. Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều. |
이제 고용시장의 예를 들어보겠습니다. 평판 데이터가 등장함에 따라 이력서는 이제 과거의 고대 유물정도로 취급될 것입니다. Tôi sẽ đưa ra một ví dụ trong giới tuyển dụng, nơi mà dữ liệu đánh giá uy tín sẽ làm bản hồ sơ xin việc của bạn trở thành "đồ cổ". |
여로보암에 대한 아히야의 예언 (1-20) A-hi-gia tiên tri nghịch lại Giê-rô-bô-am (1-20) |
지금 우리는 가장 불우한 이웃에 사는 아이들에게 최소한의 가정 조건들을 가지게 하고, 나라에서 가장 안 좋은 학교를 다니게 하며, 취업 시장에서 가장 힘든 시간을 보내게 하고, 폭력이 매일같이 일어나는 동네에서 살게하며, 그 아이들에게 가장 좁은 길을 걷으라고 요구하고 있습니다. 기본적으로 아무 잘못도 절대 이르키지 말라고요. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
시장을 축소시킨다는 것은 사실 정부와 민간 단체의 몫입니다. Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự. |
우선 저는 시장 대 국가를 외치는 구식 사고방식을 가진 사람이 아닙니다. Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ. |
Google의 승인을 받은 경우 광고 캠페인과 연계하여 시장조사 연구를 수행할 수 있습니다. Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
6 그들은 남자들과 여자들과 어린아이들과 왕의 딸들과, 호위대장 느부사라단이+ 사반의+ 아들 아히감의+ 아들인 그달리야와+ 함께 남겨 둔 모든 사람*과, 예언자 예레미야와 네리야의 아들 바룩을 데리고 갔다. + 6 Họ dẫn đi đàn ông, đàn bà, trẻ em, các con gái vua cùng hết thảy những người mà quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan+ đã để lại với Ghê-đa-lia,+ con trai A-hi-cam,+ cháu Sa-phan,+ cũng dẫn đi nhà tiên tri Giê-rê-mi và Ba-rúc con trai Nê-ri-gia. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 야시장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.