얇다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 얇다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 얇다 trong Tiếng Hàn.

Từ 얇다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mỏng, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 얇다

mỏng

adjective

그건 꽤 은 책이었어요. 저는 여러분이 이걸 봤는지는 잘 모르겠습니다.
Nó hơi mỏng; tôi không chắc bạn từng thấy.

mảnh

adjective

눈에 홀로그램을 투영하는 은 유리 띠 형태로 개량될 것입니다.
những thứ này sẽ nhìn như một mảnh giấy kính trước mắt ta

Xem thêm ví dụ

현재 지구 상에 살아 있는 70억 명의 사람을 만드는 데 필요한 DNA는 그 티스푼 표면에 게 깔린 정도밖에 되지 않을 것입니다.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
이 돌은 위쪽 중앙 부분이 두껍고 둥글며 가장자리로 갈수록 게 되어 있어서 그 중앙 부분은 땅 위로 드러나 보였지만 가장자리는 모두 흙으로 덮혀 있었다.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
참배자들은 저마다 자기의 소원을 은 나무패에 적어서 신사의 경내에 매단 다음, 응답이 있기를 기원합니다.
Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời.
Bobby는 환상적으로 은 쥐의 뇌 단면을 가지고 있습니다.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
학자인 안젤로 페나에 의하면, “파피루스의 다공성 섬유질은 잉크가 번지는 원인이 되었는데, 특히 은 조각들 사이에 남아 있는 좁은 틈새를 따라 잉크가 번져 나갔”습니다.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnhmỏng”.
그는 정기적으로 사용 한다면 이것을 은 부드러운 턱 벽 부분
Nếu ông đã là sử dụng thường xuyên các quai hàm mềm để giữ này mỏng vách phần
* 수분 함량이 18퍼센트 미만으로 낮아지면, 그 방을 은 밀랍층으로 막아 버립니다.
* Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng.
강대한 나라들이라 할지라도 그분에게는 저울에 게 앉은 먼지 같을 뿐입니다.
Đối với Ngài, ngay cả những nước hùng mạnh cũng chỉ là lớp bụi trên cân.
이러한 인공 겹눈은 고속 운동 감지기와 매우 은 다방향 카메라에 사용될 수 있습니다.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
힐러리가 고기와 토마토를 곁들인 우갈리를 내왔습니다. 은 양철지붕 위로 뜨거운 볕이 강하게 내리쬐는 통에 우갈리를 먹으면서 땀이 마구 흘렀습니다.
Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn.
우리가 시리얼을 양껏 덜어 먹고 있는데, 우리 옆에 앉은 선교인이 게 썰어 놓은 바나나를 그 위에 얹으라고 권합니다.
Khi chúng tôi lấy một bát đầy ngũ cốc, một giáo sĩ ngồi cạnh chúng tôi khuyến khích chúng tôi bỏ thêm các lát chuối xắt mỏng lên trên.
난, 그래서 그들의 주요 매장 3곳을 조사했어요. 그들의 제품을 기반으로 하는 매장이요. 운송기 디자인 인테리어, 그리고 가구.. 이렇게 세 분야. 우리는 문제점을 파악하고 토론했어요. 오래된 에어스팀 트레일러와 그 내부를.. 은 판으로 표현해보고자 노력했죠. 그리고, 트레일러... 그리고 현재는 없는 전혀 새로운 어떤 것을 선보이려 했어요.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
CD 한 장에는 사전 한 권에 담겨 있는 모든 정보를 저장할 수 있습니다. 은 플라스틱 디스크에 불과한 CD 한 장에 그만한 정보를 담을 수 있다는 것은 놀라운 일입니다.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
38 죄를 지어 목숨을 잃은* 사람들의 불 그릇을 게 두드려 펴서 제단에+ 입혀야 한다. 그들이 그것들을 여호와 앞에 드려서 그것들이 거룩해졌기 때문이다.
38 Còn đồ đựng hương của những kẻ đã phạm tội để rồi mất mạng thì phải được dát thành những tấm kim loại mỏng để bọc bàn thờ,+ vì chúng đã được dâng trước mặt Đức Giê-hô-va, và chúng trở thành những vật thánh.
대신, 우리는 이 기둥들을 층층히 쌓은 모델로 만들기로 하였습니다. 즉, 많은 조각들이 층층히 게 쌓여있는 모양으로 만들기로 하였습니다.
Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau.
무게가 120밀리그램, 너비가 6센티미터인 잠자리 마이크로드론(초소형 비행체). 전기를 공급하면 매우 은 실리콘 날개가 움직입니다
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
추운 밤에는 내가 갖고 있던 은 담요를 덮어 봐야 거의 소용이 없었습니다.
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này.
귀: 필리핀 안경원숭이는 매우 은 귀를 오므렸다 폈다 하고 방향을 돌려서 아주 미세한 소리도 감지할 수 있습니다.
THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất.
그리고 흙바닥에 콘크리트를 게 발라 놓으면 집 안을 청결하게 유지하고 곤충이 모여들지 않게 하기가 더 쉬워집니다.”—아프리카.
Ngoài ra, tráng một lớp xi măng mỏng trên nền đất cũng giúp dễ giữ nhà cửa sạch sẽ hơn và bớt côn trùng”.—Châu Phi.
은 물체들은 조금의 방사선이면 됩니다.
Vật thể càng nhẹ càng cần ít phóng xạ.
하지만 지각은 몇 개의 판(板)으로 이루어져 있는데, 어떤 지역은 판이 더 습니다. 특히, 판들이 맞닿아 있는 지역은 더욱더 습니다.
Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau.
저한테 24캐럿의 금반지가 있었는데, 게 한 조각을 긁어 내어서 자르고 구부리고 해서 이 경마차를 만들었죠.
Tôi có một cái nhẫn vàng 24 Carat.
종이처럼 은 정책을 가진 종이 정치인들,
các chính trị gia giấy với các chính sách mỏng như giấy,
피가 정맥에 이르렀을 때는 혈압이 거의 모두 없어진 상태이기 때문에 정맥 벽은 동맥 벽보다 습니다.
Khi về đến các tĩnh mạch, máu mất gần hết áp suất, vì vậy thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch.
지금은 가장자리에, 자신이 가까운 의자의 뒤쪽에 대한 넘길 사람 그의 은 팔다리와 함께 자신을 braced.
Bây giờ ông để mình rơi so với mặt sau của một chiếc ghế gần đó, trên các cạnh trong đó ông chuẩn bị tinh thần mình với tay chân mỏng của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 얇다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.