약국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 약국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약국 trong Tiếng Hàn.

Từ 약국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, nhà thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 약국

dược khoa

noun

khoa bào chế

noun

nhà thuốc

noun

그리고 나서 환자는 약국에 가서 처방전에 따라 약을 조제해 받아야 합니다.
Kế đó, bệnh nhân phải đến nhà thuốc để mua thuốc ghi trong toa.

Xem thêm ví dụ

2017년 5월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 슬로바키아, 체코, 포르투갈의 온라인 약국 광고가 현지법을 준수하는 한 온라인 약국 광고를 게재할 수 있습니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
네덜란드 Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport에 등록되어 있고 전용 온라인 저장소에 표시되는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
쿠바 미사일 위기를 중국 식당에서 해결했기도 했는데 워싱턴 D.C.의 연칭팰리스라는 식당이였습니다. 불행하게도 지금은 닫았는데요. 월그린(약국)으로 바뀐답니다.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
광고주가 DIMDI의 허가를 받고, 광고 및 방문 페이지를 통해 처방의약품을 홍보하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình.
기타 국가에서는 온라인 약국 광고가 허용되지 않습니다.
Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác.
게니치라는 한 중년 신사는 약국에 가서 가벼운 감기를 위한 약을 샀습니다.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
2016년 4월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 온라인 약국이 노르웨이와 오스트리아의 현지법에 따라 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 4 năm 2016 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến phù hợp với pháp luật địa phương ở Na Uy và Áo.
어떻게 중국의 식품의약국은 이런 일이 일어나도록 놔뒀지?" 그리고 그 답은 아주 단순합니다.
Tại sao cơ quan chuyên trách về thực phẩm và dược phẩm của Trung Quốc lại để chuyện này xảy ra?”
처방의약품 대리 수령 및 배달 서비스를 제공하는 약국인지에 관계없이 모든 온라인 약국의 광고는 허용되지 않습니다.
Google không cho phép quảng bá bất kỳ hiệu thuốc trực tuyến nào bất kể các hiệu thuốc có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc hay không.
쿠폰을 가진 사람들은 동네 약국에서 모기장을 받을 수있었습니다.
Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương.
광고주가 중국의 국가식약품감독관리국(SFDA)에 등록되어 있고, 광고/방문 페이지/키워드를 통해 처방의약품을 홍보하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này đã đăng ký với Cơ quan quản lý dược phẩm và thực phẩm quốc gia (SFDA) Trung Quốc và không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình.
2017년 9월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라, 현지법을 준수하는 경우 덴마크의 온라인 약국 광고가 게재될 수 있습니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 9 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Đan Mạch nếu quảng cáo tuân thủ pháp luật địa phương.
아일랜드에서는 처방의약품 대리 수령 및 배달 서비스를 제공하거나, 의약품 이외의 제품을 판매하거나, 온라인 상담(의사와 상담 제외)을 제공하는 온라인 약국의 광고가 허용되지 않습니다.
Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ).
홍콩 위생서의 약제사무부에 등록되어 있고 광고, 방문 페이지 또는 키워드를 통해 처방의약품을 홍보하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Văn phòng dược, Bộ y tế của Chính quyền Hồng Kông, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình.
타이완 보건복지부에 등록되어 있고 광고, 방문 페이지, 키워드를 통해 처방의약품을 홍보하지 않는 온라인 약국은 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Bộ y tế và phúc lợi, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình.
COFEPRIS에 등록되어 있고 광고/방문 페이지/키워드를 통해 처방의약품 또는 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với COFEPRIS, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa hoặc thuốc không bán theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình.
Google은 광고주의 온라인 약국 광고 허용 여부를 결정하기 위해 광고주가 제공하는 제품이나 서비스뿐만 아니라 광고 및 사이트, 앱의 콘텐츠 등 다양한 요인을 고려합니다.
Để xác định xem nhà quảng cáo có đang quảng bá hiệu thuốc trực tuyến hay không, chúng tôi sẽ xem xét một số yếu tố như nội dung của quảng cáo và trang web hoặc ứng dụng, cũng như các sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn cung cấp.
1975년 8월 수전과 나는 코스타리카에서 미국으로 가던 중 엘살바도르에서 약을 사려고 약국에 들렀습니다.
Vào tháng 8 năm 1975, khi trên đường từ Costa Rica về Mỹ, Sue và tôi ghé vào tiệm thuốc tây ở El Salvador để mua thuốc.
그런데 어떻게 하다 보니 전에 가던 약국이 아니라 우리가 있었던 약국으로 오게 되었다는 것입니다.
Vì lý do nào đó, em đã không ghé vào tiệm thuốcem thường mua nhưng lại đến nơi mà chúng tôi đã gặp nhau.
유효한 '마케팅 승인 보유자' 라이선스 번호를 제출할 경우에 한해 일본에서 온라인 약국 광고가 허용됩니다.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến tại Nhật Bản, miễn là các hiệu thuốc này cung cấp số giấy phép hợp lệ cho "Giấy phép dành cho người giữ ủy quyền tiếp thị" của mình.
마지막으로 등록된 온라인 약국에서 중국을 타겟팅하여 광고하는 것이 허용됩니다.
Cuối cùng, chính sách sẽ thay đổi để cho phép các hiệu thuốc trực tuyến đã đăng ký quảng cáo ở Trung Quốc.
모든 약국은 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품만 제공하는 약국인지 여부에 관계없이 허가를 받아야 합니다.
Tất cả hiệu thuốc phải được cấp phép, bất kể các hiệu thuốc đó chỉ cung cấp các sản phẩm không kê toa hay không.
광고주가 스웨덴 의약품정보국에 등록되어 있고, 광고, 방문 페이지, 키워드를 통해 처방의약품을 홍보하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Cơ quan sản phẩm y tế Thụy Điển, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình.
와스덴 자매님은 자신이 약국에 갔다 오는 동안 제가 해야 할 일을 알려 주셨어요.
Chị bảo tôi điều tôi cần làm trong khi chị đi đến nhà thuốc tây để mua một số đồ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.