y-축 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ y-축 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ y-축 trong Tiếng Hàn.
Từ y-축 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trục y, trục tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ y-축
trục y(y-axis) |
trục tung(y-axis) |
Xem thêm ví dụ
20 인치 이상 ( 20 " 또는 500 mm ) 앞에 뒤쪽에서 y 축으로 청소 Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
다른 측정항목을 추가하면 차트 선이 달라질 수 있으며, 새 값에 맞게 Y축의 비율이 달라집니다. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
Y축은 슛을 쏠 수 있는 능력입니다. Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ. |
그래서 제안했죠: 우리가 만화를 무한한 캔버스 위에 그린다면? X축으로, Y축으로, 또 계단식으로 말입니다. Và đó là đề nghị của tôi: rằng ta tạo nên truyện tranh trên một bức nền vô tận: dọc theo trục X và Y và những bậc thềm. |
우리 인상가지고 B와 y 축의 병렬 컴퓨터의 중간 중간 나사 평준화를 사용 합니다. Chúng tôi sẽ sử dụng giữa San lấp mặt bằng vít để nâng cao giữa máy tính để mang lại cho song song B và Y- axes |
y축을 따라가보면, 0부터 10까지의 수치가 있습니다. 그리고 x축을 따라가면, 물론 5개의 감각이 있습니다. Dọc theo trục tung, bạn có một thang tỷ lệ từ 0 đến 10, và ngang theo trục hoành, bạn có, tất nhiên, năm giác quan. |
이제 준비가 B 축 y 축 병렬 처리 확인 Bây giờ chúng tôi đã sẵn sàng để kiểm tra B- trục trục song song |
X축, Y축, Z축으로까지 말입니다. X,Y và lẫn Z. |
컴퓨터의 뒤쪽으로 이동 하 고 안장 주조에 ram을 연결 하는 y 축 출하 대괄호 제거 Di chuyển về phía sau của máy và loại bỏ trục vận chuyển khung kết nối ram để đúc yên |
중간 나사가 다음 단계에서 장착 하 고 B와 y 축의 정렬 하는 데 사용 됩니다. Vít trung sẽ được ngồi trong bước tiếp theo này và sẽ được sử dụng để align B và Y- axes |
내가 y축으로 4만큼 이동할 때 x축으로 2만큼 이동했습니다. Tôi đi lên 4, khi tôi đi lên trong x 2. |
이번엔 이 점의 y축에대한 대칭점을 나타낼텐데요 Giờ thì ta phải vẽ điểm đối xứng của nó qua trục y. |
이건 y축하고 양수 2에서 교점이 있잖아요. Nó giao cắt trục y tại tích cực 2. |
Y축은 그래프에서 아래에서 위로 그려진 수직선입니다. y 값이 증가하면 그래프의 점이 위쪽으로 이동합니다. Khi giá trị y tăng, điểm trên biểu đồ sẽ di chuyển xa hơn lên phía trên. |
이제가 게 수건을 사용 하 여 y 축 선형 가이드 및 스핀 들 헤드와 ram의 밑바닥 청소 Bây giờ sử dụng tặng khăn để làm sạch các trục y hướng dẫn tuyến tính và mặt dưới của người đứng đầu trục chính và bộ nhớ ram |
이 측정 우리 측면 사이드 방향에서 y 축 기준으로 테이블의 위치를 보여줄 것 이다 Đo lường này sẽ hiển thị cho chúng tôi vị trí của bảng, tương đối so với trục theo hướng phía bên |
X축과 Y축은 막대 그래프에 선택된 측정항목을 표시할 수 있도록 조정됩니다. Trục X và trục Y điều chỉnh để phù hợp với các số liệu được chọn cho biểu đồ thanh. |
여기 Y축은 영향을 받은 사람의 퍼센트를 나타내고 X축은 시간을 나타냅니다. Trên trục Y, chúng ta có phần trăm người bị ảnh hưởng, và trên trục X, chúng ta có thời gian. |
y축으로부터 오른쪽으로 8가고 거기서 x축 위로 5간곳이죠 Nên bạn sẽ thấy nó cách 8 đơn vị về bên phải của trục y, nghĩa là dương 8, và vẫn cách 5 đv bên trên trục x. |
왼쪽 Y축에는 누적 수익이 표시됩니다. Trục Y bên trái hiển thị doanh thu tích lũy. |
X축, Y1축, Y2축을 따라 그래프를 읽습니다. Đọc dọc theo trục X, Y1 và Y2. |
그래프는 쉽게 읽고 정보를 측정할 수 있도록 X축과 Y축으로 구성되어 있습니다. Để giúp bạn đọc biểu đồ và đo lường thông tin, biểu đồ được vẽ cùng với việc sử dụng các trục X và Y. |
내가 y축으로 4만큼 이동할 때 x축으로 2만큼 이동했다는 것은 기울기가 2라는 소리입니다. Tôi đi lên trong y 4 khi tôi đi lên trong x 2, do đó, độ dốc là 2. |
모든 측정값은 X축과 Y축이 교차하는 지점의 값인 0에서 시작합니다. Tất cả các đo lường bắt đầu từ giá trị 0, nơi trục X và trục Y giao nhau. |
매개 변수 1306, 1307 테이블의 회전 중심은 기계에 게 X 및 y 축의 비교 Tham số 1306 và 1307 cho biết máy nơi trung tâm quay của bảng là so với X và Y- axes |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ y-축 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.