위장병학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 위장병학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 위장병학 trong Tiếng Hàn.

Từ 위장병학 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Khoa tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 위장병학

Khoa tiêu hóa

Xem thêm ví dụ

이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
그러나 환자가 의사의 처방에 따르지 않을 경우, 환자의 을 의사의 탓으로 돌릴 수 있겠습니까?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 이 발병할 확률이 높아집니다.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
저는 모든 파킨슨 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
심한 스트레스 때문에 위장병이나 두통이 생길 수 있습니다.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
마태복음에는 예수님이 사람들의 을 고치신 일이 “선지자 이사야를 통하여 하신 말씀에 우리의 연약한 것을 친히 담당하시고 을 짊어지셨도다 함을 이루려 하심이더라”(마태복음 8:17)라고 설명되어 있습니다.
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
웃시야는 특히 경외심 없이 한 행동으로 인해 혐오스러운 피부에 걸렸으며, 그 결과 직무를 수행할 수 없게 되어 더 이상 온전한 의미에서 왕의 역할을 할 수 없었습니다.—역대 둘째 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
예수께서는 이 우리의 죄 많은 상태와 관련이 있다는 점을 지적하셨습니다.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
물리자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
고고은 본디오 빌라도의 존재를 어떻게 뒷받침합니까?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn- Phi-lát thế nào?
그것이 말라리아가 퇴출 불가능하다고 말하는 것은 아니에요. 왜냐하면 저는 그것이 가능한 일이라고 보지만 우리가 말라리아 지역에 사는 사람들의 우선 순위에 따라 이 에 대한 퇴치 노력을 하면 어떨까요?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
하지만 8학년 수준의 대수은 알아야 할 것이구, 우리는 진지한 실험들을 할 거야.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
특히 그 당신이 저라면요. 알츠하이머은 가족들에게 유전되는 경향이 있기 때문이지요.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
11 히스기야가 치사적인 에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
과다한 체지방은 제2형 당뇨의 주된 요인이 될 수 있습니다.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
세계적으로 백만명이 넘는 사람들이 모기가 매개체가 되는 으로 매년 사망합니다. 인간만 말하자면 말입니다.
Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người.
그래서 저는 치료를 맡은 의료진과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 을 이겨 내고 있습니다.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
- 화학 - 어디서나. 균형, 관중석에 테스트 튜브, 그리고 냄새
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천성 심장으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
이것을 간단히 언어적 용어로 말하면 “언어 상실”이라고 합니다.
Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.”
이제 막 손에 쥐게 된 이론 핵물리 학위 덕분에, 오랜 학업의 열매를 거두기 시작할 수 있었습니다.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
심지어 어떤 지역에서는 여러분들이 종교자들이 쓴 게 아니라서 반대하는 세계인권선언까지 낭독했어요.
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 위장병학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.