원룸 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 원룸 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 원룸 trong Tiếng Hàn.

Từ 원룸 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xưởng vẽ, xưởng phim, xưởng nặn, trường quay, xưởng điêu khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 원룸

xưởng vẽ

(studio)

xưởng phim

(studio)

xưởng nặn

trường quay

(studio)

xưởng điêu khắc

(studio)

Xem thêm ví dụ

그리하여 우리 부부는 15명으로 이루어진 집단이 작은 원룸에서 갖는 집회에 참석하기 시작했습니다.
Chúng tôi bắt đầu kết hợp với nhóm 15 người tại một phòng nhỏ.
제가 그날에 대해 썼던 글들을 좀 읽어드리겠습니다. "나는 내 원룸 아파트 문을 열었다."
Giờ tôi xin phép được trích dẫn một vài ghi chép của mình: "Tôi mở cửa bước vào căn hộ của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 원룸 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.