완벽하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 완벽하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 완벽하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 완벽하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ưu, tuyệt vời, xuất sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 완벽하다

ưu

adjective

대한 관심과 몇몇 완벽한 순간을 최적화하는 것에 흥미가 없기 때문입니다.
và tôi không hứng thú trong việc tối ưu những điều đã hoàn hảo này.

tuyệt vời

adjective

이건 완벽한 기회야 스코틀랜드와의 동맹을 시험해볼만한 기회
Đó là một dịp tuyệt vời để giới thiệu mối giao hảo với Scotland.

xuất sắc

adjective

하지만 완벽을 추구하다보면 대단한 것에 이를 수는 있습니다.
nhưng nếu cố gắng, ta sẽ tạo ra những thứ xuất sắc.

Xem thêm ví dụ

아마 완벽한 백신은 아니겠지만 다가가고 있습니다.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
12 예나 지금이나 충성의 도전에 맞서 이기는 일에서 여호와를 완벽하게 본받은 분은 예수 그리스도이십니다.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
뇌와 근육은 여러분이 문을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
무효 활동 감지 시스템을 완벽하게 운영하고 사용자의 편법 무효 활동을 방지하기 위해 일별 또는 앱별 조정 내역을 알려 드리지 못하는 점 양해 바랍니다.
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
일례로, 자동차 사고는 하나님이 간섭하신 결과일 리가 없다. 철저히 조사해 보면 대체로 완벽한 논리적 원인이 드러나기 때문이다.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
그러나 저는 이 두 가지 목적이 완벽하게 동일하며, 둘은 개인과 가정을 영적으로 강화하고자 함께 작용한다고 믿습니다.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
우리는 하느님의 용서를 받을 수 없는 지경에 이르렀다고 단정하지 말아야 합니다. 예수께서는 아버지를 완벽하게 반영하셨습니다.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
더 온전히 하나님을 두려워할 때, 우리는 그분을 더 완벽하게 사랑하게 됩니다.
Khi kính sợ Thượng Đế một cách trọn vẹn hơn, chúng ta yêu mến Ngài một cách hoàn hảo hơn.
완벽하게 맞아들었습니다
Tất cả đều hoàn hảo.
이 건물 안을 거닐다보면 주민들이 어떻게 벽을 만들고, 공기의 흐름을 유지하고, 투명한 공간을 창조하고, 건물안을 환기시키는지 발견할 수 있습니다. 본질적으로 말하자면 그들은 이 중단된 공사 현장이라는 환경에 완벽하게 적응된 집을 만들어낸 것입니다.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
그들이 완벽하지 않았는데도, 하나님께서 그들을 쓰실 수 있었다는 것은 분명 용기를 주는 사실입니다.
Không, họ không phải là những người hoàn hảo, nhưng thật là khích lệ biết bao để biết rằng Thượng Đế vẫn có thể sử dụng họ.
세상에는 분명히 단 하나의 절대적 실재, 단 하나의 존재가 있습니다. 왜냐하면 완벽한 것은 분명히, 단 하나이고, 완전무결하며 둘일 수 없기 때문입니다.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
어쩌면요. 하지만 신도 유태교와 기독교의 신처럼 완벽하지 않습니다.
Có thể, nhưng thượng đế không hoàn hảo như thượng đế của Do Thái.
이에 대한 완벽한 사례는 파타고니아 (주:미국의 아웃도어 브랜드)입니다.
Ví dụ hoàn hảo là Patagonia.
나는 그의 마음속에서 결투에 대한 열망과 자신이 완벽하게 갈고 닦아 온 무예에 대한 열정을 느낄 수 있었습니다.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
근년에 들어 일부 증권 거래소에서는 전자 거래 시스템을 완벽하게 갖추고, 중개인을 통해 주문을 하자마자 즉시 거래가 이루어질 수 있도록 하였습니다.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
(요한 14:9) 예수께서는 여호와를 완벽하게 반영하신 분으로서, 행동으로 나타난 하느님의 특성들의 생생한 예들을 우리에게 보여 주십니다.
(Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động.
이정도면 완벽한 클로킹이죠. 배경과 하나가 됐습니다.
Biến mất hoàn toàn vào khung cảnh.
예수 그리스도께서는 우리가 따라야 할 순종의 완벽한 모범을 보이셨다.
Chúa Giê Su Ky Tô nêu tấm gương hoàn hảo về sự vâng lời để cho chúng ta noi theo.
특히 완벽주의자가 되려는 경향이 있거나 요구하는 경향이 있는 사람은, 다른 사람을 판단하는 일을 피해야 합니다.
Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác.
보시듯이 거의 완벽한 번역이라고 할 수 있죠.
Các bạn có thể thấy là nó khác là hoàn hảo.
아니면, 완전하고 강경한 전쟁 지지자, 낙태 반대론자, 사형제 지지자, 헌법 수정 제2조가 완벽하다고 믿는 사람, 이민 반대자, 기업 옹호자인가요?
Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không?
복음은 모두를 위한 것이지만, 완벽하게 똑같은 사람은 없다.
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau.
완벽주의자적이고, 스스로 의지하는 성격도 있었고 덕분에 다른 사람들에게 조언을 구하지 않았을 것입니다.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.
오직 완전한 존재들이 관리할 경우에만 이 교회가 완벽해질 것으로 생각합니다.
Tôi cho rằng Giáo Hội sẽ chỉ được hoàn hảo nếu được điều hành bởi những con người hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 완벽하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.