vocazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vocazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocazione trong Tiếng Ý.
Từ vocazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiên hướng, tiếng gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vocazione
thiên hướngnoun |
tiếng gọinoun Amo essere un poliziotto perché è sempre stata una vocazione, Tôi yêu nghề này bởi nó luôn là tiếng gọi |
Xem thêm ví dụ
Per Lawrence, la pietà è una vocazione. Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm. |
In maniera analoga, i testimoni di Geova provvedono ai loro bisogni materiali con il lavoro secolare, tuttavia la loro vocazione è il ministero. Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ. |
Fate del servizio missionario la vostra vocazione . . . Hãy xem công việc giáo sĩ là sự nghiệp cả đời... |
Ricordo che mio padre, un funzionario statale per professione e vocazione, fece molti lavori difficili tra cui il minatore di uranio e carbone, il meccanico e il camionista. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Direi che e'piu'una vocazione. Kiểu như khuynh hướng ấy. |
È quella la tua vocazione. Đó là nghề của cháu. |
Non perché è un lavoro, non perché si fa carriera, ma perché è una vocazione. Không phải vì nó là một công việc, không phải vì nó là sự nghiệp, mà vì nó là tiếng gọi. |
E anche se penso che aveva sicuramente le capacità di gioco -- perché ne so qualcosa -- non era così potente, come lo è adesso che si dedica alla sua passione e alla sua vocazione, che credo abbia le sue basi in tutti noi, nella nostra storia di gioco. Dù vậy tôi vẫn nghĩ ông ta có khả năng chơi đùa -- vì tôi biết vài điều -- khi ông ta không đắc cử, tôi nghĩ như ông ta lúc này đang chú ý vào đam mê cá nhân và vào động lực bên trong, tôi nghĩ đó là nền tảng trong mỗi chúng ta trong lịch sử trò chơi của mình. |
Solo iniziando a scrivere scoprirà la sua vera vocazione. Mãi khi nhà văn qua đời, tên thật của bà mới được xuất hiện trên tác phẩm của mình. |
Moe lo tirò via da una pozza di olio per motori e lozione abbronzante gli diede un lavoro, una vocazione, gli insegnò tutto. Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết. |
Noi Cattolici crediamo che la nostra vocazione sia essere il lievito della società. Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội. |
Nel terzo caso, invece, quando c'è la vocazione, molto probabilmente farei quel lavoro anche se non ricevessi una retribuzione per farlo. Trong khi đó, ở mức độ thứ ba, tiếng gọi nghề nghiệp dù không được trả công về phương diện tài chính thì tôi vẫn sẽ làm việc. |
Tutti hanno un'unica vocazione ed è veramente giunta l'ora di ascoltarla Mỗi người đều có một ơn gọi đặc biệt và đã đến lúc để lắng nghe tiếng gọi đó. |
Nel NT [Nuovo Testamento] il celibato o stato verginale è considerato una vocazione superiore rispetto al matrimonio”. — The Catholic Encyclopedia, a cura di Robert C. Trong Kinh Cựu Ước tình trạng độc thân hay trinh tiết là một sự kêu gọi được nâng lên cao hơn tình trạng những người đã kết hôn” (The Catholic Encyclopedia, do Robert C. |
Vogliono tutti trovare una causa o una vocazione in cui buttarsi a capofitto. Họ đều muốn tìm thấy một lý do, hay một tiếng gọi mà họ có thể hoà mình vào trong đó. |
La grande espansione si registrò tuttavia negli anni Ottanta, quando Gold Coast divenne una destinazione turistica a vocazione internazionale e grazie all'ingrandimento, nel 1994, del governo locale della Città di Gold Coast in modo tale che comprendesse la maggior parte dell'area metropolitana della Costa d'Oro. Khu vực này bùng nổ vào những năm 1980 như là một điểm du lịch hàng đầu và vào năm 1994, khu vực chính quyền địa phương của Thành phố Gold Coast được mở rộng để bao trùm phần lớn khu vực đô thị của Gold Coast, trở thành khu vực chính quyền địa phương đông dân thứ hai tại Úc sau Thành phố Brisbane. |
Ma ho trovato la mia vocazione, e mi sono rialzato... con le mie forze, e ho avviato un'attività. Nhưng ta đã tìm thấy mong muốn của mình, và ta kéo bản thân mình lên nhờ chính nỗ lực của ta và bắt đầu công việc. |
(Spesso la gente mi chiede se sia una vocazione, e la mia risposta è sempre sì. (Mọi người thường hỏi liệu đây có phải là Tiếng gọi trong tôi và câu trả lời của tôi luôn là Có. |
Sono stato preparato per una vocazione più alta. Tôi được chuẩn bị cho những mục tiêu to lớn hơn. |
Hai trovato la tua vocazione. Cậu khác xưa rồi đấy. |
E'la tua vocazione, e'la tua identita'. Đó là những gì anh được đào tạo, là chính con người anh. |
È questa la sua vocazione nella vita. Và đó là niềm hi vọng của chúng ta trong cuộc đời. |
Quindi ero determinata a cercare un'altra vocazione. Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác. |
È essenziale che diventiate esperti in qualsiasi tipo di vocazione sceglierete di intraprendere in modo tale da poter provvedere a una famiglia e da poter dare il vostro contributo per migliorare la vostra comunità e il vostro paese. Điều thiết yếu là các em phải trở nên thông thạo trong bất cứ nghề nghiệp nào mà các em chọn để có thể nuôi gia đình cũng như đóng góp hữu ích cho cộng đồng và đất nước của mình. |
La vostra vocazione. Nhiệm vụ của anh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vocazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.