vetro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vetro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vetro trong Tiếng Ý.
Từ vetro trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuỷ tinh, kính, thủy tinh, Thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vetro
thuỷ tinhnoun Mi chiamano Vetro a scuola perche'mi rompo come il vetro. Ở trường bọn chúng gọi con là ngài thuỷ tinh, vì xương con bị vở như thuỷ tinh. |
kínhnoun Spaccai il vetro e presi quello che volevo. Cho nên Cha đập kính và lấy thứ mình cần. |
thủy tinhnoun Quello che ho qui è un recipiente di vetro vuoto. Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng. |
Thủy tinhproper (materiali ottenuti tramite la solidificazione di un liquido non accompagnata da cristallizzazione) Quello che ho qui è un recipiente di vetro vuoto. Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng. |
Xem thêm ví dụ
Una compagnia di prestigio, in un grande edificio di vetro. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
un tappo di bottiglia non serve solo a impedire a un liquido di uscire dal vetro. Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Perciò, quando un vetro temperato è sotto pressione, non si rompe facilmente in piccole schegge taglienti e pericolose. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Pagai il caffè e la grappa, mi rimisi a guardare attraverso il vetro i passanti illuminati dalla nostra luce. Tôi trả tiền rượu nho và cà phê rồi nhìn ngắm người qua lại nhờ ánh sáng nơi cửa sổ. |
Il suo albergo sulla copertina di rime in un ammasso di vetro e lamiere, lei e i suoi clienti sotto le macerie. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
C'è un ponte di vetro, che puoi attraversare sospeso nello spazio. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Per costruirlo acquistai una lastra di vetro dello spessore di 2 centimetri e mezzo e della lunghezza di 20 centimetri, e chiesi a un vetraio di arrotondarla. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Contenitori termici formato famiglia, recipienti di vetro e bevande alcoliche non sono consentiti nel luogo dell’assemblea. Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
La capacità riflettente degli antichi specchi era limitata in paragone a quella degli specchi in vetro odierni. Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
Ho rotto un vetro, Im sorry! Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi. |
133:1-3) Vi ricordiamo che non è permesso portare nei locali dell’assemblea contenitori di vetro e bevande alcoliche. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
E abbiamo costruito 500 di queste coppe di vetro. Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh. |
Non ho cambiato l'occhio di vetro, si è rotto nell'esplosione. . Tôi vẫn chưa thay mắt kính cho ông, bị vỡ trong vụ nổ. |
Sai, quando ti tagli un piede su un pezzo di vetro, Nếu cậu dẫm phải thủy tinh |
C'era solo un vetro tra me e la fine della fame. Chỉ có tấm kính giữa Cha và no lòng. |
È fatta di fibra di vetro rivestita di silicone. Nó được làm từ kính phủ silicon. |
Quando il piombo si fu liquefatto, l'Alchimista estrasse dalla bisaccia quello strano uovo di vetro giallastro. Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng. |
Ci sono dei sensori di allarme sul vetro della porta. Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào. |
Uno dei bambini, che aveva i capelli biondi e crespi, e gli occhi di vetro rosa come i conigli, usava dormire in casa. Trong đám trẻ ấy có một đứa tóc nâu và quăn, đôi mắt như thuỷ tinh nâu hồng giống mắt thỏi thường ngủ trong nhà. |
Poi questo pannello di vetro è lo stesso pannello di vetro che c'è in ogni portone americano della classe media. Và tấm k này cũng giống như tấm kính có ở cửa trước của các gia đình trung lưu tại Mỹ. |
E d'improvviso e la maggior parte meravigliosamente la porta della stanza al piano superiore aperto proprio accordo, e come alzò gli occhi per lo stupore, hanno visto scendere le scale del ovattato figura dello straniero guardare più blackly e senza capire che mai con quegli occhi grandi irragionevolmente in vetro blu di suo. Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. |
Vetro a specchio... Gương một chiều. |
Ha rotto il vetro per aprire la porta. Phá ô cửa kính để mở cửa. |
Ho lavorato in una fabbrica di fibra di vetro. Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. |
Un pezzo di vetro. Một mảnh kính lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vetro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vetro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.