vale trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vale trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vale trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vale trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thung lũng, Thung lũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vale
thung lũngnoun Tudo o que você vê, cobrindo as colinas e vales. Tất cả những gì con thấy được, trải dài tới những ngọn đồi và những thung lũng kia. |
Thung lũngnoun Este vale vale mais que isso. Thung lũng này đáng giá hơn thế nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Por que essa vida vale menos que a sua? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Não vale a pena tentar ver para onde ele foi, está bem? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Se você resgatar seu vale-presente no site play.google.com, o prêmio será adicionado à sua conta, mas você terá que solicitá-lo no app em seu dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Castle, Vaughn vale US $ 1 bilhão. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Esse convite é feito a todos, e a recompensa vale muito mais do que qualquer tesouro material. — Leia Provérbios 2:1-6. Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Já devemos ter levado em conta tais desafios no custo de ser discípulo de Cristo, sabendo que a recompensa — sermos salvos do pecado e da morte — vale muito mais do que tudo o que o atual sistema possa oferecer. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Será que aquele idiota sabe quanto este brinquedinho vale? Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không? |
Mas, você sabe, vale a pena. Nhưng, anh biết đấy, những chiếc đu quay và những vòng xoay. |
Abrange a maior parte do deserto do Negueve, bem como o vale Arabah. Quận bao gồm hầu hết sa mạc Negev, cũng như thung lũng Arabah. |
E Ma San, vale a pena? Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được. |
E o mais importante, estou quebrando o silêncio e provocando conversas significativas sobre questões consideradas tabus, nas quais, muitas vezes, a regra é "o silêncio vale ouro". Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
E não há ouro, não há vale, nada. Không hề có vàng, không có hẽm núi nào. |
NO NORTE de Moçambique há um vale de vegetação luxuriante, cercado por belas montanhas — algumas rochosas e outras cheias de vegetação. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Não vale a pena tentar? Không đáng để mạo hiểm sao? |
Ao mesmo tempo, a mais de 2.500 quilômetros a oeste, o comovente grupo de sobreviventes da companhia Donner descia as encostas das montanhas da Sierra Nevada para o Vale de Sacramento. Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento. |
O que quer para retirar as tropas do Vale? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Entre os primeiros a se tornarem Testemunhas de Jeová no nosso vale agrícola estavam Maud Manser, seu filho William e sua filha Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
Penso que vai ser complicado reunir-se com eles, mas vale a pena correr atrás de algumas marcas óbvias. de grandes marcas. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
(Jeremias 7:30-34, Almeida, revista e corrigida) Assim, Jeová predisse que o vale de Hinom se tornaria um lugar para a eliminação em massa de cadáveres, não um lugar para a tortura de pessoas vivas. Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi. |
" Embora eu caminho pelo vale " " Dù con có bước qua thung lũng |
O mesmo vale para você Và tao cũng biết chỗ kiếm mày |
Nem sempre é fácil ou confortável viver o evangelho e permanecer em lugares santos, mas testifico que vale a pena! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
(Romanos 14:4; 1 Tessalonicenses 4:11) Mesmo assim, vale a pena considerar os muitos benefícios que a família tem quando a mãe não trabalha fora por tempo integral. Không ai nên chỉ trích quyết định của người khác (Rô-ma 14:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11). Tuy nhiên, việc xem xét những lợi ích mà gia đình có được khi người mẹ không làm việc cả ngày bên ngoài là điều đáng làm. |
Porque, se uma imagem vale mil palavras, então a fotografia de um rosto precisa de todo um novo vocabulário. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vale trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.