vaidoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaidoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaidoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vaidoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn, kênh kiệu, kiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaidoso
kiêu ngạo(vain) |
kiêu căng(arrogant) |
ngạo mạn(stuck-up) |
kênh kiệu(arrogant) |
kiêu(arrogant) |
Xem thêm ví dụ
Meus queridos, apesar de serem ambos bastante impressionantes, a ideia de trabalhar convosco cansa-me, e sou demasiado vaidosa para sacrificar a minha aparência. Hai cô cậu đều khiến tôi ấn tượng, nhưng chỉ nghĩ đến việc làm cố vấn cho cô cậu cũng khiến tôi kiệt sức rồi, và hy sinh nét đẹp của tôi để làm thế thì phí quá. |
Como é que Daniel podia proferir uma sentença dura contra esse rei vaidoso bem na frente dele — e isso diante das esposas e dos grandes dele? Làm sao Đa-ni-ên có thể công bố một sự phán xét nghiêm khắc thẳng vào mặt vị vua kiêu ngạo—và công bố trước mặt các cung phi và các triều thần cao cấp của ông? |
Em um deles, viviam pessoas comuns... com um rei vaidoso e ganancioso. Một vương quốc với những người dân như bạn và tôi được cai trị bởi 1 vị vua tham lam và hèn hạ. |
Alguns são orgulhosos, vaidosos e tolos. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ. |
Que eu não seja tão vaidoso para me achar o único autor de minhas vitórias nem a única vítima dos meus fracassos. Hãy để tôi không như vậy ngạo mạn để nghĩ rằng tôi là tác giả duy nhất của chiến thắng của tôi và một nạn nhân thất bại của tôi. |
Deixa disso, Vaidoso, e empurra. Đẩy phụ cái coi mấy con |
Certamente não precisamos ser vaidosos ou arrogantes de modo algum. Chắc chắn là chúng ta không cần khoe khoang về nó, hay làm cao trong bất cứ hình thức nào. |
Não deve ser vaidoso em relação a usar óculos. Và ngài không nên bỏ qua chuyện... xem xét mang kính vào, ngài biết đấy. |
Vaidoso insensível! Tự phụ không chịu được! |
Lembrei- me a história de um sujeito vaidoso, que, em roupas finas, costumava salão sobre a vila uma vez, dando conselhos para os trabalhadores. Tôi nhớ câu chuyện của một viên kiêu ngạo, trong bộ quần áo tốt, được wont phòng về làng một lần, cho tư vấn cho công nhân. |
“Quando você der esmola”, aconselhou Jesus, “não publique sua caridade a todo o mundo, como fazem os vaidosos e os fingidos, nas salas de reuniões e nas ruas. Eles só querem ser elogiados pelos homens.” Chúa Giê-su khuyên: “Khi bố thí, đừng có khua chiêng đánh trống, như bọn đạo đức giả thường biểu diễn trong hội đường và ngoài phố xá, cốt để người ta khen”. |
Muito vaidosa, como foi mostrado no episódio 10. Cậu ta có vài kỹ năng sống, như được thấy ở chương 5. |
O comerciante vaidoso não irá mais ditar como Florença deve viver! Sẽ không còn âm mưu khoe khoang ra lệnh cho Florence sống như thế nào. |
Aqueles que de todo o coração dedicam a vida a nosso Salvador e servem a Deus e ao próximo descobrem uma riqueza e uma plenitude de vida que os egoístas e os vaidosos jamais vivenciam. Những người nào hết lòng hy sinh cho Đấng Cứu Rỗi và phục vụ Thượng Đế cũng như đồng loại đều khám phá ra cuộc sống phong phú và trọn vẹn mà người ích kỷ hay tự cao tự đại sẽ không bao giờ biết được. |
Zhang pode ser um ótimo engenheiro, mas é vaidoso em relação aos cabelos brancos. Zhang có thể là một kỹ sư đáng kinh ngạc, nhưng tóc anh ta đang bạc dần. |
Que estranhas, iludidas, vaidosas criaturas somos nós, seres humanos. Con người chúng ta thật kỳ lạ, lừa lọc và tự cao làm sao. |
Um vaidoso e materialista jovem médico estrangeiro, Yasumoto, é forçado a se tornar um estagiário na clínica sob a tutela severa do Doutor Niide, conhecido como "Akahige" ("Barba Ruiva"), interpretado por Mifune. Một bác sỹ trẻ được đào tạo ở nước ngoài, Yasumoto, tự phụ và sống thiên về vật chất, bị buộc phải trở thành một thực tập sinh tại phòng khám dưới sự giám hộ nghiêm khắc của Bác sĩ Niide, được gọi là "Akahige" ("Râu đỏ"), do Mifune thủ vai. |
43 E também o povo que era chamado de povo de Néfi começou a tornar-se orgulhoso, em virtude de suas grandes riquezas; e tornaram-se vaidosos como seus irmãos, os lamanitas. 43 Và ngay cả những người mệnh danh là dân Nê Phi cũng bắt đầu kiêu hãnh trong lòng, vì họ vô cùng giàu có, và trở nên tự phụ chẳng khác chi đồng bào của họ là dân La Man vậy. |
No entanto parece menos insensato que o rei, que o vaidoso, que o empresário e que o beberrão. Tuy nhiên anh ta cũng không đến nỗi phi lý quá như ông vua, gã khoe khoang, ông làm áp phe và ông nhậu. |
Enganas-te, vaidoso! Foi a amostra do que não terás. Không, con người tự đại kia, nó chỉ để cho anh biết những gì anh sẽ không có được. |
Ou, ao conviver com sua esposa, a intimidade do casamento talvez revele que ela é um tanto vaidosa, um pouco mandona, às vezes criticadora ou surpreendentemente interessada em bens. Hay nếu bạn là người chồng, thì khi sống gần vợ có thể bạn sẽ thấy nàng hơi phù phiếm, muốn lấn quyền chồng, đôi khi lại có tật hay chỉ-trích, hoặc ham có của cải vật-chất một cách mà bạn không dè. |
Não se gabavam, não eram vaidosos ou convencidos, e respeitavam os limites devidos. Họ đã không khoe khoang, không tự đắc hoặc kiêu ngạo và họ giữ mình trong phạm vi thích đáng. |
Não podes é ser vaidosa. Kêu ngạo mới có tội. |
O Vaidoso e o Avarento Kẻ Hư Vô và Kẻ Hà Tiện |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaidoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vaidoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.