prestar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prestar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mượn, cho, cho vay, vay, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestar

mượn

(loan)

cho

(pay)

cho vay

(lend)

vay

trả

(render)

Xem thêm ví dụ

Ter cuidado e prestar atenção a dose.
Cẩn thận với liều lượng.
Quando o procedimento no tribunal envolve levantar a mão ou colocá-la sobre a Bíblia ao prestar juramento, o cristão pode decidir fazer isso.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
As líderes da Sociedade de Socorro organizaram irmãs que elas sabiam que teriam fé para prestar serviço de solidariedade quando isso estivesse além das forças de duas professoras visitantes designadas.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Com os mesmo sentimentos de suspense, as mesmas profundas esperanças de salvação, o mesmo suor na palma das mãos e as mesmas pessoas ao fundo sem prestar atenção.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Ele inflamou a mente e o coração de nossos missionários porque os capacita a ensinar sua mensagem com poder e prestar testemunho do Senhor, Jesus Cristo e de Seu Profeta, Joseph Smith sem a limitação de um diálogo pré-estabelecido.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Certa irmã, depois de prestar serviço voluntário num congresso internacional, disse: “Além de meus familiares e alguns irmãos, eu conhecia poucas pessoas ali.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
Quando os alunos ouvem uns aos outros prestar testemunho do evangelho, eles podem aumentar a compreensão que têm dos princípios do evangelho e seu desejo de aplicar esses princípios à sua própria vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Penso em vocês erguendo-se corajosamente para prestar testemunho e defender seus padrões.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Seguindo o protocolo, a vice-presidente Reynolds está em local não revelado a prestar juramento como presidente...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Em 1952, Ádám, que então tinha 29 anos, estava casado e tinha dois filhos, foi preso e condenado quando de novo se recusou a prestar serviço militar.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
Irmãs, analisem cuidadosamente os tópicos sugeridos para as reuniões de aprimoramento pessoal, familiar e doméstico e encontrem os meios de fortalecer o espírito, desenvolver habilidades pessoais, fortalecer o lar e a família e prestar serviço caridoso.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
8 A palavra grega traduzida “ministro” na Bíblia se refere a alguém que com diligência e persistência se empenha em prestar serviços em favor de outros.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Então, em maio de 1941, a Gestapo me liberou e mandou que eu me apresentasse para prestar o serviço militar.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
JM: Talvez queiram prestar atenção a este n-grama em particular, e dizer a Nietzsche que Deus não está morto, embora concordem que Ele precisa de um relações públicas melhor.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
À medida que os governos árabes procurarem prestar serviços sociais com eficácia a todas as suas populações, poderemos contribuir com experiência comparativa.
Do chính phủ các nước A-rập mong muốn cung cấp các dịch vụ xã hội một cách hiệu quả cho mọi người dân của mình, chúng tôi có thể giúp họ bằng những kinh nghiệm đáng kể của chúng tôi.
Está no negócio de prestar serviços!
Các anh đang làm ngành dịch vụ đó!
Devo prestar contas à administração e não ao meu tio
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
Como uma das “testemunhas especiais do nome de Cristo no mundo todo” (D&C 107:23), creio que a melhor maneira de servir é ensinar e prestar testemunho Dele.
Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài.
Saliente a importância de prestar atenção em como o Livro de Mórmon testifica de Jesus Cristo.
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào.
“Meditar nas palavras de Provérbios 27:11, Mateus 26:52 e João 13:35 me deixou mais determinado a não prestar serviço militar.
“Suy ngẫm về Châm-ngôn 27:11, Ma-thi-ơ 26:52 và Giăng 13:35 đã giúp tôi càng tin chắc rằng mình cần từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
Mas, dois ou três dias depois, os bebés começam a prestar atenção às caras da mãe e do pai.
Nhưng hai hay ba ngày sau thì, em bé sẽ bắt đầu chú ý tới gương mặt của ba mẹ chúng.
Pode estar interessada em prestar serviços à sua comunidade: "babysitting", entregas locais, cuidar de animais.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
A Primeira Presidência convidou as pessoas, as famílias e as unidades da Igreja a prestar serviço cristão em projetos locais de auxílio a refugiados e a contribuir para o fundo humanitário da Igreja onde for possível.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
O que acontece com os adultos é que decidimos se algo é relevante ou importante, e se devemos prestar atenção a isso.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.