vai trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vai trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vai trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vai trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hãy đi, nhanh lên, mau lên, lại, hãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vai
hãy đi(go) |
nhanh lên(come on) |
mau lên(let's go) |
lại
|
hãy
|
Xem thêm ví dụ
Na verdade, vai haver uma reunião de amanhã a um mês, em Washington, da Academia Nacional de Ciências dos EUA para discutir esta questão específica. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Não vai confiar naqueles? Đừng tin những kẻ đó! |
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
O que vai fazer? Bằng cách nào hả? |
Não vais fazer isso. Em sẽ không làm vậy. |
Ao tomar sua decisão, eles não devem desconsiderar o que Jeová vai achar do que farão. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Quem vai ser o primeiro? Ai trước nào? |
Se tiver um tumor, este teste vai-nos mostrar... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Quem é que me vai pagar este serviço? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Como a mãe vai disciplinar Tiago? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
Já sei no que este vai dar. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Às 12h, a Roya vai entrevistar o congressista Mackie neste edifício. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
E em agosto vai chegar às cinco vezes mais. Từ tháng tám sẽ là năm lần. |
Seja com extraordinário vigor ou fluindo gentilmente, esse glorioso poder espiritual vai irradiar amor e consolo que curam a alma arrependida e ferida, dissipar a escuridão com a luz da verdade e lançar fora o desânimo por meio da esperança em Cristo. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
Rapazes, a obediência a esses princípios vai prepará-los para os convênios do templo, para o serviço missionário de tempo integral e para o casamento eterno. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Wade vai para você. Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Vai depressa. Đi đi con. |
Vai manter-te quente. Cầm lấy đi. Giữ ấm nhé. |
“Não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria no Seol [a sepultura], o lugar para onde vais.” — Eclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Não vai curar, mais diminuirá a frequência das manifestações. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
Mas a questão é o que vai fazer agora. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Então, o que vai fazer, Len? Anh sẽ làm gì hả Len? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vai trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.