우연 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우연 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우연 trong Tiếng Hàn.

Từ 우연 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự tình cờ, sự may rủi, mạo hiểm, Ngẫu nhiên, sự ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우연

sự tình cờ

(fortuity)

sự may rủi

(peradventure)

mạo hiểm

(hazard)

Ngẫu nhiên

(randomness)

sự ngẫu nhiên

(fortuity)

Xem thêm ví dụ

그런 일들은 우연이 아니라 하나님의 계획에 따른 것입니다.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà theo kế hoạch của Thượng Đế.
그러한 정보가 존재하려면 지성이 필요합니다. 그러한 정보는 우연한 사건을 통해 생길 수 없습니다.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
카라가 공격당한 시점이 우연의 일치일리 없어
Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp.
신앙은 우연이 아니라 선택입니다
Đức Tin Không Đến Một Cách Tình Cờ mà là Do Chúng Ta Chọn
6 더 나아가 덴턴은 이렇게 말합니다. “어디를 보든지, 어느 정도의 깊이를 보든지 우리는 절대적으로 탁월한 수준의 품위와 창의력을 보게 되는데, 그로 인해 우연에 의한 것이라는 개념은 나약해진다.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
카이사르가 이 시기에 포고령을 내린 것은 우연이 아니었습니다.
Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy.
(계시 7:9, 10, 14) 그러한 생존은 우연에 달린 문제가 아닐 것입니다.
Sự sống sót đó không do ngẫu nhiên mà được.
그의 죽음은 그때 그 장소에 있었기 때문에 발생한 것이다. 상황은 전적으로 우연이었다.
Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ.
(디모데 둘째 3:1-5) 우리가 개인적으로 어느 정도까지 영향을 받을 것인지는 흔히 자신이 거의 혹은 전혀 통제할 수 없는 시기와 우연의 문제입니다.
Chúng ta bị ảnh hưởng đến mức nào là tùy vào thời điểm và hoàn cảnh—những điều mà chúng ta khó kiểm soát hoặc không thể kiểm soát được.
하지만 우연이 과연 생명이 발생한 원인에 대한 합리적인 설명이 되는가?
Tuy nhiên, sự ngẫu nhiên có là lời giải thích hợp lý về nguyên nhân của sự sống không?
진화론을 옹호하는 사람들은, 모성애와 같은 비이기적인 사랑이 우연의 결과로 생겨났으며 그 사랑이 인간에게 유익했기 때문에 자연 선택에 의해 보존되었다고 가르칩니다.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
도박에는 불확실한 것을 두고 내기하는 일이 관련되기 때문에, 우연한 사건들을 통제한다고 하는 신비한 힘이나 행운을 믿는 것이 중요한 역할을 하며, 돈을 건 경우에는 특히 그러합니다.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
우연일리가 없어요
Không phải trùng hợp.
우연한 만남이 결실을 맺다
Một cuộc gặp tình cờ đem lại kết quả
이것은 매우 중요한 질문입니다. 왜냐하면 처음으로 일터에서 우연하게도 다섯 세대가 같이 일하고 있기 때문입니다.
Đây là một câu hỏi rất quan trọng, vì lần đầu tiên, chúng tôi có tới năm thế hệ cùng làm việc một lúc, một cách ngẫu nhiên.
이게 다 우연한 만남 덕이라니!"
Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên".
그렇지만 다음의 경험이 보여 주듯이, 그러한 방문을 우연에 맡기는 것은 좋지 않다.
Nhưng tốt nhất là đừng đi thăm cách ngẫu nhiên, như kinh nghiệm sau đây cho thấy.
우연에 맡기거나 즉흥적인 결정에 따를 경우, 가족 연구는 기껏해야 어쩌다 한 번씩 하게 될 가능성이 있습니다.
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn.
이건 우연이 아니지요.
Đó chẳng phải là một sự tình cờ.
저는 숙명과 관련된 이야기에 관심을 가지고 있었는데요, 숙명이라는것이 혈통이든, 우연이든, 환경으로 결정되든 상관없었어요.
Tôi rất hứng thú với các ý niệm xoay quanh số mệnh và liệu nó có được định đoạt bởi huyết thống, sự ngẫu nhiên hay xảy ra tùy trường hợp.
그런 일들은 우연이 아니라 하나님의 계획에 따른 것입니다.
Chúng không xảy ra tình cờ theo kế hoạch của Thượng Đế.
민주주의와 연극이 고대 아테네에서 비슷한 시기에 등장한 것은 우연이 아닙니다.
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
우리가 한 것은 자연이 아닌 자의 선택과 우연이 아닌 돌연변이로 생성한 유사 진화 체계에서 만들어졌습니다.
Và điều mà chúng ta làm là tạo ra một hệ thống tiến hóa song song ở đó ta thực hiện những chọn lọc không tự nhiên và đột biến không ngẫu nhiên.
넌 이게 우연일거라 생각해?
Em nghĩ việc này trùng hợp thôi sao?
“시기와 우연이 이 모든 자에게 임”하기 때문이라고 현명한 왕 솔로몬은 대답합니다.—전도 9:11.
Vua khôn ngoan Sa-lô-môn trả lời: “Vì thời-thế và cơ-hội [“chuyện bất ngờ”, NW] xảy đến cho mọi người” (Truyền-đạo 9:11).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우연 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.