uscita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uscita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uscita trong Tiếng Ý.
Từ uscita trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa ra, lối ra, sự ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uscita
cửa ranoun Corre alla porta, la apre, e vede il ragazzo sulle scale e poi uscire. Chạy và mở cửa ra, ông thấy thằng nhóc chạy xuống dưới và ra khỏi khu nhà. |
lối ranoun Potremmo concentrarci sui punti di ingresso e uscita di particolari quartieri. Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể. |
sự ranoun |
Xem thêm ví dụ
È la versione live del famoso album capolavoro Astral Weeks uscito nel 1968. Năm 2008, ông lần đầu tiên trình diễn trực tiếp lại album Astral Weeks kể từ năm 1968. |
Sono usciti insieme per un po’ di tempo mentre frequentavano la Brigham Young University dopo che lui è tornato dalla missione. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Lui teme che la dogana possa averlo pedinato dopo essere finalmente uscito dal container. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
(“Uscite di fra i malvagi”, “separatevene” e “non toccate le loro impurità”). (“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”) |
Tuttavia quando è uscita la Traduzione del Nuovo Mondo in tsonga la pioggia è arrivata”. Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
E'per questo che sei uscita dal giro? Thế nên cậu mới bỏ à? |
Uscite dalle tenebre e venite alla luce. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
Controllo uscita carburante eseguito. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
C'è solo una via d'uscita da questa fogna, ma il tombino è chiuso e c'è una station wagon parcheggiata sopra Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Forse non sa nemmeno che sei uscito dalla clinica psichiatrica. Có lẽ cô ấy còn không biết anh đã ra khỏi viện tâm thần. |
No, a me mancano le uscite insieme con te. No, tớ nhớ lúc sống với cậu. |
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
Lo fanno e io sono assolutamente grata, ma sono estremamente mortificata e spero che non abbiano notato che sono uscita dal bagno senza lavarmi le mani. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
E quando sono uscito dal coma, ho riconosciuto la mia famiglia, ma non ricordavo il mio passato. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
La Regina è uscita da palazzo. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
Ero nella zona dei giornalisti, quando siete usciti. Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra. |
Ma Dio è fedele, e non lascerà che siate tentati oltre ciò che potete sopportare, ma con la tentazione farà anche la via d’uscita perché la possiate sopportare”. — 1 Corinti 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
La pomata aveva ammorbidito la pelle creando una via d’uscita per ciò che, per tanti anni, era stato causa di dolore. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Subito dopo l'uscita del testo musicale, sorse una polemica da parte di alcune comunità asiatiche e ispaniche, tra le quali i gruppi Latino MECha e i Chicanos Unidos Arizona, che ribatterono che l'uso dei termini "cholo" e "orient" per descrivere le comunità asiatiche e latine fosse offensivo e discriminatorio. Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm. |
E tu da dove sei uscito? Mày từ đâu đến thế? |
“È vero che era uscita a cercare qualcuno”, dice un biblista, “ma era venuta a cercare proprio lui? Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không? |
Lyle, prendi tua madre, uscite subito da casa, ora. Lyle, đưa mẹ con ra khỏi nhà ngay. |
Perchè sei uscito da quella casa? Sao cậu lại từ đó bước ra? |
Prendete nota di tutte le entrate e le uscite della vostra famiglia per due settimane o, se lo trovate più pratico, per un mese. Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uscita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uscita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.