운명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 운명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 운명 trong Tiếng Hàn.
Từ 운명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là destimy, số phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 운명
destimynoun |
số phậnnoun 이렇기에, 우리가 내리는 결정은 우리의 운명을 결정짓습니다. Các quyết định của chúng ta trong vấn đề này sẽ định đoạt số phận của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
자녀 중 누가 복음의 길에서 벗어나면, 우리는 아마 그 자녀의 영원한 운명에 대해 죄책감과 불안감을 느낄 것입니다. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
어떻게 말하자면, 이 모든 작품들이 행운, 운명 혹은 기회에 대해 이야기하는 것이에요. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
두 나라의 ··· 행동 노선은 서로 차이가 있다. 하지만 두 나라는 각각 전세계의 반의 운명을 손에 쥐도록 어느 날 하느님의 섭리의 어떤 비밀스러운 의도에 의해 부름을 받은 것 같다.” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
그가 멸망의 운명을 선포해 왔으므로 니느웨는 반드시 멸망되어야 하였습니다! Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt! |
죽음과 파멸, 운명에 대한 예언, 선한 것은 모두 거부하고 흉측하고 악한 것은 모두 받아들이는 일—이런 것들이 그 주제이다.” Chết chóc và tàn phá, tiên đoán về tai họa, gạt bỏ mọi điều lành và ham thích tất cả những gì ghê tởm và ác độc—đó là những chủ đề của các bản nhạc”. |
하나님 아버지께서는 우리 각자를 개별적으로 염려하시며, 우리의 영원한 운명을 달성할, 우리 각자를 위한 계획이 있다는 것을 저는 압니다. Tôi biết rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến từng cá nhân chúng ta và có một kế hoạch riêng cho chúng ta để đạt được số mệnh vĩnh cửu của mình. |
운명에 대한 신앙은 형태가 다양해서, 모든 경우를 한 가지로 정의하기는 어렵습니다. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
그 계시의 빛은 다른 기독교 교회들이 영혼의 운명은 사망 시점의 영적 상태로 결정되며 그것은 영원히 변치 않는다고 가르치던 시절에 왔습니다. Sự mặc khải đó đến khi các giáo hội Ky Tô hữu khác dạy rằng cái chết thuộc linh định đoạt số phận của linh hồn một cách tuyệt đối và vĩnh viễn. |
이사야는 그들이 아시리아의 손에 당하게 될 임박한 운명을 암울하게 묘사합니다. Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri. |
저는 여러분이 전능하신 하나님의 신권 소유자요 언제나 기쁨으로 하늘의 빛을 지닌 사람으로서 여러분의 운명을 성취하는 데 성공하기를 기도하고 축복합니다. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
더 많은 일 오늘의 검은 운명이 달려 비롯되는 로미오; 이 있지만, 비애의 다른 시작은 이제 끝나야한다. ROMEO số phận đen này ngày ngày nữa há phụ thuộc này, nhưng bắt đầu những người khác khốn phải kết thúc. |
초기 그리스도인들은 그리스인들과 로마인들의 운명 사상이 강한 영향을 미치고 있던 문화권에서 살고 있었습니다. Tín đồ Đấng Christ thời đầu sống trong một nền văn hóa chịu ảnh hưởng nặng bởi tư tưởng Hy Lạp và La Mã về vận mệnh và định mệnh. |
이 사건들에는 왕권 찬탈 시도들과 로마누스의 불행한 운명, 로셀 데 발류가 휘하 3,000명의 프랑크족, 노르만과 게르만 용병들과 함께 갈라타(Galatia)에서 독립된 왕국을 세우려고 시도했던 것이 포함된다. Bao gồm cả âm mưu soán ngôi cùng với số phận khủng khiếp của Romanos và Roussel de Bailleul đã cố gắng tạo cho mình một vương quốc độc lập ở Galatia với 3.000 lính đánh thuê người Frank, Norman và Đức. |
불법자와 그를 따르는 사람들에게 무슨 운명이 기다리고 있습니까? Số phận của kẻ nghịch cùng luật pháp và những ai theo hắn là gì? |
“세계는 더욱 더 작아지고 있으며, 온 인류는 같은 배에 탄, 같은 운명을 지니고 있다. “Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu... |
그게 네 운명이지 Đó thuộc về bản chất của ngươi rồi. |
만일 치사적 사고를 모면한다면, 운명 덕분이라고 생각하겠는가? GIẢ SỬ bạn thoát chết trong một tai nạn, bạn có nghĩ rằng bạn được tốt số không? |
(전도 8:9, 「신세」 참조) 모든 빈곤에 대해 하느님을 탓하거나 운명을 탓할 아무런 근거도 없습니다. Không có bằng chứng nào cho thấy rằng mọi sự nghèo khổ là do Đức Chúa Trời gây ra hoặc do định mệnh đã an bài. |
여러분 자신의 운명을 이끌어 나갈 수 있습니다. Các bạn cũng có thể mở đường. |
아프리카는 사람들이 스스로의 미래와 운명에 대해 책임지고 싶어하는 사람들의 땅입니다. Là một châu Phi nơi người dân muốn có trách nhiệm về tương lai của bản thân mình và định mệnh của mình. |
“1914년 이래, 세계의 동향에 주목해 온 사람들은 누구나 인류가 훨씬 더 큰 재난을 향해 미리 예정된 듯 운명적으로 다가가는 것을 보고 깊은 시름에 잠겨 왔다.” Triết gia nổi tiếng Bertrand Russell đã viết: “Kể từ năm 1914, những ai để ý đến các xu hướng trên thế giới đều bồn chồn lo lắng vì có điều gì đó giống như một cuộc hành quân do định mệnh hướng về tai họa lớn hơn bao giờ hết”. |
하지만 운명에 대한 사상은 결코 서양에만 국한된 것이 아닙니다. Tuy nhiên, khái niệm về định mệnh tuyệt nhiên không phải chỉ ở thế giới Tây Phương mới có. |
그리스 신화에서 인간의 운명은 ‘모이라’라는 세 여신으로 상징되었습니다. Trong thần thoại Hy Lạp, vận mệnh con người được tượng trưng bởi ba nữ thần gọi chung là Moirai. |
“운명의 날”에 대한 생생한 묘사 Một sự miêu tả sống động về “Ngày Tận Thế” |
그리고 그 점은 우리에게 이 음녀가 누구이며 그의 운명이 우리에게 어떠한 영향을 줄 것인지를 알아내야 할 이유를 분명히 제시한다.—계시 18:21. Và điều đó hẳn cho chúng ta lý do để xác định y thị là ai và số phận dành cho y thị ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào (Khải-huyền 18:21). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 운명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.