unico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unico trong Tiếng Ý.
Từ unico trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ có một, duy nhất, một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unico
chỉ có mộtadjective La mia unica condizione è che lei non soggiornerà in quella stanza. Tôi chỉ có một yêu cầu duy nhât đó là đừng thuê căn phòng đó nữa. |
duy nhấtadjective Adesso siamo praticamente le uniche persone che possono aiutarvi. Chúng tôi là những người duy nhất có thể giúp anh lúc này. |
mộtCardinal number Questo sangue possiede delle proprietà uniche che prevengono completamente la coagulazione. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Xem thêm ví dụ
Il Regno stritolerà tutti i regni di fattura umana e diventerà l’unico governo della terra. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Tu sei l'unico amico di questo capitolo, che voglio tenere. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
‘Ora so che hai fede in me, perché non mi hai rifiutato tuo figlio, l’unico che hai’. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
L'unico pericolo e'il caffe'. Tất cả trừ cà phê. |
È l'unico momento in cui possiamo integrarci. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
E'Dio l'unico che ha un messaggio. Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp. |
Ero l'unico a poter parlare con gli assistenti di volo. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
Era l'unico modo che avevamo per poter studiare. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
Le modifiche prevedono che l'unico modo in cui Daniel possa accedere completamente al suo fondo prima che compia 30 anni... sia sposarsi. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Grazie a questo tipo di comunicazione, tutt’altro che a senso unico, il bambino impara i rudimenti della conversazione e questo gli sarà utile per tutta la vita. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
L’unico rimedio Lối thoát duy nhất! |
L'unico modo per renderli pacifici è farli mangiare della carne. Khi thịt sống được sử dụng làm thực phẩm nó được gọi là thịt. |
Ed abbiamo deciso tutti di iniziare queste cose perché è davvero l'unico posto giusto per noi. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Geova, tuttavia, fermò la mano di Abraamo, dicendo: “Ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”. Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Orfeo, ragazzo fantastico, affascinante, festaiolo, grande cantante, perde la sua amata, incanta tutti mentre si fa strada nell'oltretomba, è l'unico che riesce a farsi strada nell'oltretomba, incanta gli dei dell'oltretomba, rilasciano il suo amore a condizione che lui non si volti finché non sono fuori. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
E come hai fatto ad essere l'unico rimasto vivo? Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót? |
I servitori di Geova godono di un ambiente spirituale unico nell’organizzazione di Dio. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Ma è l'unico padre che abbiamo. Nhưng đó là ông bố duy nhất ta có. |
L'unico modo per fermarlo e'scoprire come entra nella vita delle sue vittime. Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân. |
L'unico che non mi avrebbe mai abbandonato per due negri come voi? Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày. |
Sparsi per il mondo, i templi hanno un aspetto unico all’esterno, ma all’interno contengono tutti la stessa luce, lo stesso scopo e la stessa verità eterni. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Quando arrivarono a Betlemme, l’unico alloggio che trovarono fu una stalla. Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc. |
Dopotutto, non era l’unico a sapere che Davide aveva architettato la morte di Uria. Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri. |
E ́ l'unico modo in cui il mondo possa cambiare. Đây là cách duy nhất thế giới chúng ta thay đổi theo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới unico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.