우주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 우주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우주 trong Tiếng Hàn.
Từ 우주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vũ trụ, 宇宙, 空間. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 우주
vũ trụnoun 그러나 우주는 무한하다. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
宇宙noun |
空間noun |
Xem thêm ví dụ
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
6 경이로운 우주는 위대한 창조주가 존재한다는 강력한 증거를 제시합니다. 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
인간은 마침내, 자신이 감정이 없는 광대한 우주에서 유일한 존재라는 사실, 그 우주에서 자신이 순전히 우연히 나타났다는 사실을 알고 있다.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
6 우주의 법정에서 진행되어 온 이 재판은 결과가 어떻게 되었읍니까? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
물리학자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문학자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
여호와의 증인인 우리는 귀 기울이는 사람이면 누구에게나 하느님의 우주 주권에 대해 기쁘게 이야기합니다. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
이렇게 하기 위해 한 동안 불행을 허용해야 하였지만 장기적인 결과는 우주 내에 있는 모든 피조물에게 영원한 행복을 보장해 줍니다. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
진실로, 온 우주에서 그러한 묘사에 적합한 유일한 분은 여호와 하나님이십니다. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
이 광활한 우주의 창조주, 영원하고 전능하신 하나님께서는 진실한 마음과 진정한 의도를 지니고 그분께 나아오는 모든 사람에게 말씀하실 것입니다. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
지구의 자기장: 지구의 중심부에서는 공 모양의 용해된 철이 회전하고 있으며, 그로 인해 지구에는 우주 공간 먼 곳까지 미치는 크고 강력한 자기장이 형성됩니다. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
우리는, 말하자면 야자나무 가지를 흔들면서, 연합하여 하느님을 우주 주권자로 환호하며, 하늘과 땅 앞에서 ‘우리가’ 하느님과 그분의 아들인 어린 양 예수 그리스도에게 구원을 “빚지고 있”음을 기쁨에 넘쳐 공언합니다. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
어떤 과학자들은 우주의 나이가 130억 년은 되었다고 추정합니다. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
하지만 반드시 이런 질문을 던져야 합니다 : 우리의 우주는 어떤 위대한 역사의 단지 하나의 깃털에 불과한 것이 아닐까요? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
(야고보 4:8) 온 우주에서 최고의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 관계를 맺는 것보다 우리의 마음을 더 푸근하게 해 주는 일이 또 어디에 있겠습니까? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
당신은 우주의 창조주께서 그러한 도전적인 말을 들었다고 해서, 그 당시 존재하던 가장 큰 군사 강국의 통치자로부터 그러한 말을 들었다고 해서 조금이나마 움찔했을 것이라고 상상할 수 있습니까? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
마침내 모든 인류의 유대에 대한 메시지를 인식시키는 먼 문명과 우리의 공통된 우주적 기원의 발견이 될 수 있을까요? Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau? |
공산주의 체계가 무너지기 전, 많은 러시아 우주 비행사를 만나 건 내겐 행운이었습니다. 러시아의 여러 장소와 도시에서, Và... trước khi sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Cộng Sản Tôi vinh dự được gặp nhiều phi hành gia ở Space City và nhiều nơi khác ở Nga. |
2 원자에 대해 생각을 해 보든 광대한 우주로 주의를 돌리든 간에, 우리는 외경심을 불러일으키는 여호와의 능력에 깊은 인상을 받게 됩니다. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
그래서 우리는 우주가 팽창한다고 말합니다. Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra. |
여호와께서는 창조주이시므로, 우주의 최고 통치자가 되시며 자신의 목적에 따라 하늘과 땅에서 자신의 신성한 뜻을 이행하십니다. Do bởi cương vị Ngài là Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ và Ngài thực hiện ý muốn mình trên trời và trên đất theo ý định riêng của Ngài. |
창세기는 우주가 그리 오래되지 않은 과거에 단기간 동안 창조되었다고 알려 주지 않는다 Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
그리고 탄소가 존재하는 우주와 유기 생물학에서, 우리는 생명의 이런 오묘한 다양성을 보유하고 있습니다 Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
그들이 부른 노래의 내용은 이 위력 있는 영적 피조물들이 여호와의 거룩함을 우주 전체에 알리는 데 중요한 역할을 한다는 점을 암시해 줍니다. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
그분은 지성을 가진 수억의 창조물들로 이루어진 하나의 우주적인 조직을 만드셨습니다. 이들은 자유 의지를 가진 사람들과 천사들로서 순결한 숭배를 중심으로 연합되어 있습니다. Ngài đã tạo ra một vũ trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.