튀다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 튀다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 튀다 trong Tiếng Hàn.

Từ 튀다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nứt, bể, rạn, vẩy, bắn toé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 튀다

nứt

bể

rạn

vẩy

(splash)

bắn toé

(splash)

Xem thêm ví dụ

이 행동은 물이 주변에 기 때문에 매우 어려운 일인데, 로봇이 해냈습니다.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
결국 그러한 불꽃이 어 분쟁이 시작되었고, 그 분쟁은 30년 동안 지속되었습니다.
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
이 나라의 대표적인 음식 두 가지는 옥수수로 만든 아르카레벨과 치즈를 넣고 요리한 파스타인 케스크뇌플레입니다.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
탁탁면서 터지는 소리는 번개소리였지만 으스스한 휘파람소리와 이상한 멜로디를 띈 지저귐같은 소리는 그 기원이 훨씬 낯선 것이었습니다.
Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều.
오른쪽: 베르나르트 로이메스, 아래: 알베르스 보스(왼쪽)와 안토니 레메이예르, 맨아래: 헴스테데에 있던 협회 사무실
Phải: Bernard Luimes; dưới: Albertus Bos (trái) và Antonie Rehmeijer; cuối: Trụ sở của Hội tại Heemstede
··· 나는 조금 가다, 차바퀴가 빠지지 않도록 하기 위해 차에서 내려 삽으로 어 나온 곳을 평평하게 고르고, 구덩이를 메우고, 네피어 목초를 잘라 늪지를 메우지 않으면 안 되었습니다.”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
그때 악취가 나는 썩은 과일이 쏟아져 나와 근처에 있는 모든 사람들에게 는 것을 보게 됩니다.
Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần.
검은 현무암이 바닥에서 불쑥 어 나와 있었는데, 쉽게 빼낼 수 있었습니다.
Họ phát hiện ra một quảng trường có lát gạch.
저쪽으로 었어요
Chúng chạy lối đó, thưa ngài.
(물 는 소리) 그리고 한 옥타브 더 낮추었습니다.
(Tiếng nước bắn) Và kéo nó xuống một quãng tám khác.
나를 이상한 애나 광신자로 생각할까 봐 걱정이 됐습니다. 어 보이는 아이들은 누구나 따돌림을 당했거든요.
Tôi sợ mấy đứa bạn xem tôi là kẻ lập dị hoặc ‘con chiên ngoan đạo’.
옷응로 실 필요는 없어요
Ít ra tôi sẽ nổi bật.
니지아에서 제가 연설을 한뒤 2주후에, 수백개의 초상화가 만들어졌습니다.
Hai tuần sau khi bài phát biểu của tôi, tại Tunisia, hàng trăm bức chân dung được thực hiện.
아무것도 걸리지 않았는데 덫이 땅에서 어 오르겠느냐?
Nếu chẳng bắt được gì thì bẫy có bật lên khỏi đất không?
이제 부모를 떼어내고 교육을 박탈시키고 교육의 기회를 제한시키고 마약, 술, 총기를 살짝 쥐어주고 뒤에 앉아서 불꽃이 는 걸 봅시다.
Bây giờ, hãy để phụ huynh sang một bên, để giáo dục qua một bên, giới hạn khả năng giáo dục, thêm một ít thuốc, rượu, và súng, ngồi lại và xem pháo hoa.
(물 는 소리) 그리고 그 소리를 반복함으로써 그들은 이런 소리를 얻었습니다.
(Tiếng nước bắn) Và bằng cách lặp vòng tròn âm thanh đó, họ đã có được điều này:
경찰이 그를 발견했을 때, 그는 안토니 레메이예르와 알베르스 보스라는 다른 두 증인과 함께 있었습니다.
Khi họ tìm thấy anh, anh đang ở chung với hai Nhân Chứng khác—Antonie Rehmeijer và Albertus Bos.
다른 두 교도관이 남편의 발을 구타하기 시작했고 피가 사방으로 었습니다.
Rồi hai người lính gác khác bắt đầu đánh vào chân anh Tibor, máu bắn tung tóe.
네 시간 정도 후에는 다시 물이 차기 시작하므로 그 전까지는 용기 있는 사람이라면 누구나 바위섬의 밑 부분까지 곧장 걸어간 다음, 는 바닷물을 맞고 손으로 짚기도 해 가면서 15분가량 가면 반원형 동굴에 도착합니다.
Trong vòng khoảng bốn tiếng đồng hồ, những người mạo hiểm có thể đi đến chân hòn đá, rồi lần đường và lội bộ theo vách đá thêm khoảng 15 phút để đến được vòm cung.
이 스크린에서 1966년에 확 어오른 건 벨위더쇼입니다.
Hãy nhìn vào sự tăng đột biến trong năm 1966 của chương trình truyền hình.
기근에 관한 기사를 읽는 것은, 굶주림의 피해자로서 볼록 어 나온 배와 성냥개비처럼 야윈 다리에 간신히 목숨을 부지하고 있는 다섯 살 난 여자 아이의 사진을 보는 것과는 별개의 문제입니다.
Đọc về nạn đói kém là một chuyện, nhưng thấy hình một em bé gái năm tuổi, bụng phình ra và chỉ còn da bọc xương, một nạn nhân bị đói nửa sống nửa chết, lại là một chuyện khác.
(낮은 옥타브에서 물 는 소리) 그리고 고주파 성분을 많이 없앴습니다.
(Tiếng nước bắn tại quãng tám thấp hơn) Và họ loại bỏ rất nhiều những tần số cao.
(낮은 옥타브에서 물 는 소리) 그 다음 오버헤드 마이크로 녹음한 물 는 소리를 조금 추가했습니다.
(Tiếng nước bắn tại quãng tám thấp hơn) Rồi họ thêm vào một chút tiếng nước bắn từ cái mic ở phía trên.
저는 순간 몸을 숙였지만 그 사람은 음식을 제 온 몸에 도록 내뱉고 가장 끔찍한 욕설을 퍼붓기 시작했어요.
Tôi né tránh kịp, nhưng lại bị người ấy phun thức ăn lên khắp cả người tôi và bắt đầu chửi thề những điều khủng khiếp nhất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 튀다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.