टैकनोलजी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टैकनोलजी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टैकनोलजी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टैकनोलजी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kỹ thuật, 技術, công nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टैकनोलजी

kỹ thuật

noun

技術

noun

công nghệ

noun

Xem thêm ví dụ

विज्ञान और टेकनॉलजी
Khoa học, công nghệ
इस २०वीं सदी में विमान टॆक्नॉलजी में जो तेज़ प्रगति हुई है वह सचमुच उल्लेखनीय है और उसने हमारी दुनिया को एकदम बदल दिया है।
Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta.
टेक्नॉलजी की मदद
Vai trò của kỹ thuật
और इसी वज़ह से लोग टॆक्नॉलजी के ज़रिए अपनी यह मंज़िल पाने की कोशिश कर रहे हैं।
Và đó là lý do tại sao người ta đang tìm cách dùng kỹ thuật để đạt đến mục tiêu này.
बीसवीं या इक्कीसवीं सदी की मानवी टॆक्नॉलजी पर?
Nơi kỹ thuật của thế kỷ 20 hoặc thế kỷ 21 ư?
सबसे पहले आइफ़ोन के आने के पहले, रूसी सरकार टेक्नॉलजी द्वारा प्रदान किए गाए जोखिम और अवसरों को समझ चुकी थी।
Trước khi chiếc Iphone đầu tiên bị vỡ vỏ, Chính phủ Nga đã hiểu rủi ro và cơ hội mà công nghệ cung cấp và trong giao tiếp trực tiếp và giao tiếp ngay nó cung cấp cho ta.
इस 20वीं सदी में आदर्शों में आयी गिरावट की एक बहुत बड़ी वज़ह है, टेकनॉलजी और बिज़नेस में हुई ज़बरदस्त तरक्की।
Một yếu tố góp phần đẩy mạnh xu hướng trên là sự phát triển nhanh chóng về kinh tế và kỹ thuật trong thế kỷ 20.
द न्यू यॉर्क टाइम्स मैगज़ीन के लेख “वे जीना चाहते हैं” में “देवता: टॆक्नॉलजी” और “टॆक्नॉलजी की ताकत को लेकर उमंग” के बारे में बात की गई थी।
Bài “Họ muốn sống” trong tạp chí The New York Times Magazine có nói về “thần thánh: kỹ thuật” và “những sự nhiệt tình về tiềm năng của kỹ thuật”.
हालाँकि आज दुनिया ने टेकनॉलजी के क्षेत्र में बुलंदियाँ छू ली हैं, मगर आज भी लोग इन बुनियादी सवालों को लेकर परेशान हैं: ‘मैं दुनिया में क्यों आया हूँ?
Bất kể sự tiến bộ kỹ thuật đáng kinh ngạc của nhân loại, ngày nay người ta vẫn có những thắc mắc căn bản như xưa: ‘Tại sao tôi hiện hữu?
डिजिटल टेकनॉलजी और नए-नए आविष्कारों के एक जानकार ने पूरे यकीन से कहा कि 2030 के आते-आते, “तकनीकी क्षेत्र में हम एक हज़ार गुना ज़्यादा काबिल हो जाएँगे और 2045 तक तो दस लाख गुना ज़्यादा काबिल हो जाएँगे।”
Một chuyên gia về công nghệ kỹ thuật số đã tự tin dự báo rằng đến năm 2030, “công nghệ của chúng ta sẽ vượt xa hiện tại một nghìn lần và đến năm 2045, sẽ là một triệu lần”.
२० हमारी सदी में टेक्नॉलजी ने हैरतअंगेज़ तरक्की की है।
20 Kỹ thuật trong thế kỷ của chúng ta đã tiến bộ một cách đáng kinh ngạc.
यह भी देखिए विज्ञान और टेकनॉलजी ➤ सिरजनहार के वजूद को मानना
Cũng xem đề tài Khoa học, công nghệ ➤ Tin có Đấng Tạo Hóa
जैसे-जैसे गुब्बारा टॆक्नॉलजी में सुधार हुआ, आसमान उत्साही विमान-चालकों के लिए बहुत तेज़ी से ‘खुलने’ लगा।
Khi kỹ thuật chế tạo khí cầu tiến bộ hơn, bầu trời bắt đầu mở ra nhanh chóng cho những khí cầu gia thích mạo hiểm.
इस टेक्नॉलजी की वजह से बहुत-से लोगों के लिए जानकारी हासिल करने का तरीका ही बदल गया है।
Những sự phát triển ấy đã thay đổi cách nhiều người tiếp nhận thông tin.
विज्ञान और टेकनॉलजी
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
टॆक्नॉलजी ने पूरी दुनिया ही समेट ली है।
Kỹ thuật giúp biến thế giới thành một cái làng có quy mô toàn cầu.
बुलेटिन पत्रिका कहती है कि परमाणु हथियारों की मौजूदगी, और भी नए-नए परमाणु हथियारों का लगातार ईजाद किया जाना और उन्हें सुरक्षित बनाने से चूक जाना, यह सब “इस बात की निशानी है कि धरती के सबसे विनाशकारी टेकनॉलजी ने जो समस्याएँ पैदा की हैं, उन्हें सुलझाने में इंसान बुरी तरह नाकाम रहे हैं।”
Theo lời của BAS, việc tiếp tục phát triển vũ khí hạt nhân cũng như sự thất bại trong việc làm cho nguyên liệu hạt nhân được an toàn là “điều cho thấy sự thiếu khả năng trong việc giải quyết các vấn đề của kỹ thuật có sức tàn phá lớn nhất trên Trái Đất”.
कुछ लोग कहते हैं कि आज भूकंपों की बढ़ोतरी की जो भी खबरें मिलती हैं, उनकी वजह टॆक्नॉलजी में होनेवाली तरक्की है, क्योंकि इससे होनेवाले कंपनों का पता और भी अच्छी तरीके से लगाया जा सकता है।
Một số người cho rằng bất cứ báo cáo nào nói con số động đất đã gia tăng thì lý do chỉ là kỹ thuật đã tiến bộ, nhờ đó người ta mới có thể phát hiện được những hiện tượng địa chấn.
राजा के मार्गदर्शन में परमेश्वर के लोग आज भी बदलते हालात के मुताबिक नए-नए तरीके ढूँढ़ निकालते हैं या अपने तरीकों में फेरबदल करते हैं और नयी टेक्नॉलजी अपनाते हैं।
Dưới sự hướng dẫn của Vua, dân Đức Chúa Trời tiếp tục cải tiến và thích nghi khi hoàn cảnh thay đổi cũng như công nghệ mới ra đời.
आज कई देशों में अँग्रेज़ी सिखायी जाती है, क्योंकि इसका इस्तेमाल राजनीति, विज्ञान, टेकनॉलजी और व्यापार की दुनिया में किया जाता है।
Tiếng Anh là ngoại ngữ được dạy rộng rãi nhất, được dùng để giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh, chính trị, khoa học và công nghệ trên bình diện quốc tế.
ध्वनि समस्याओं के बारे में चिंताओं से कैसे निपटें, इस “मुद्दे पर विश्व नागरिक उड्डयन में विभाजन है,” एवीएशन वीक एण्ड स्पेस टॆक्नॉलजी पत्रिका ने कहा।
Xử trí các mối quan tâm về tiếng động là “một trong những vấn đề gây nhiều bất đồng hơn cả trong ngành hàng không dân dụng”, theo tạp chí Aviation Week & Space Technology.
अपनी पवित्र आत्मा के ज़रिये, यहोवा ने अपने सेवकों को टेक्नॉलजी का इस्तेमाल करने और इस तरह दुनिया भर में सुसमाचार फैलाने की प्रेरणा दी है।
Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va đã khiến tôi tớ của Ngài dùng những kỹ thuật một cách thực tiễn để phát triển việc truyền bá tin mừng trên khắp đất.
वीडियो गेम आधुनिक टेकनॉलजी से बना नए ज़माने का केवल मनोरंजन ही नहीं है।
Trò chơi điện tử không chỉ là loại hình giải trí công nghệ cao.
अपनी आत्मा से यहोवा ने अपने सेवकों को उभारा है कि वे टेकनॉलजी का बढ़िया इस्तेमाल करें और बाइबल की सच्चाई को इतने बड़े पैमाने पर ज़्यादा-से-ज़्यादा लोगों तक पहुँचाएँ, जितने पैमाने पर पहले कभी नहीं किया गया।
Bằng thánh linh, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy tôi tớ của Ngài sử dụng các kỹ thuật này một cách thiết thực để đưa lẽ thật của Kinh Thánh đến cho nhiều người hơn bao giờ hết.
10 टेक्नॉलजी
10 NGƯỢC DÒNG THỜI GIAN

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टैकनोलजी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.