बदतमीजी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बदतमीजी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बदतमीजी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बदतमीजी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời láo xược, tính láo xược, sự láo xược, tính xấc láo, sự xấc láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बदतमीजी

lời láo xược

(insolence)

tính láo xược

(insolence)

sự láo xược

(insolence)

tính xấc láo

(insolence)

sự xấc láo

(insolence)

Xem thêm ví dụ

इसलिए मर्दों की एक भीड़ ने उनके साथ बहुत बुरी तरह से बदतमीज़ी की और फिर उन्हें घर जाने के लिए कहा।
Họ bị một nhóm đàn ông hành hung tàn nhẫn và rồi đuổi về.
जिस दुनिया में कठोरता, बदतमीज़ी और दूसरों को कुचलकर खुद आगे बढ़ने की भावना इतनी आम हो गयी है, उसमें हमारे परमेश्वर यहोवा की सज्जनता देखकर क्या हमें ताज़गी नहीं मिलती?
Trong một thế gian mà tính cay nghiệt, hung hăng và khiếm nhã rất phổ biến, chúng ta không khoan khoái sao khi suy ngẫm về sự nhã nhặn và dễ đến gần của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Giê-hô-va?
अगर आप एक माता या पिता हैं और जब आपके बच्चे बदतमीज़ी करते हैं तब क्या आप यह फैसला करना कठिन पाते हैं कि उन्हें कब, कैसे और किस हद तक अनुशासन दें?
Nếu là bậc cha mẹ, bạn có thấy khó quyết định khi nào, cách nào và mức độ nào để sửa trị con cái khi chúng hư không?
13:4, 5) अगर हम दूसरों के साथ रुखाई से पेश आएँ, उनके साथ अच्छा व्यवहार न करें और उनका आदर न करें, तो हम “बदतमीज़ी से पेश” आ रहे होंगे।
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
“हम तुम्हारे संग चलेंगे” (बक्स: प्यार “बदतमीज़ी से पेश नहीं आता”) प्रहरीदुर्ग (अध्ययन), 1/2016
“Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi” (Tình yêu thương “không cư xử khiếm nhã”) Tháp Canh (Ấn bản học hỏi), 1/2016
(“प्यार ‘बदतमीज़ी से पेश नहीं आता’” नाम का बक्स देखिए।)
(Xem khung “Tình yêu thương ‘không cư xử khiếm nhã’”).
16 प्यार “बदतमीज़ी से पेश नहीं आता।”
16 Tình yêu thương sẽ thôi thúc chúng ta cư xử đúng đắn với người lân cận.
ऐसे हाल में मुमकिन है कि हम “चूक” जाएँ, दूसरों के साथ बदतमीज़ी करने की जुर्रत करें और कई तरह के फँदों में पड़ जाएँ।—नीतिवचन 20:1.
Trong tình trạng ấy, chúng ta rất có thể có hành vi ‘quá trớn’, suồng sã, và dễ rơi vào cám dỗ hơn.—Châm-ngôn 20:1.
एक तिहाई से ज़्यादा लोगों ने कहा कि अगर वे तुरंत जवाब न दें, तो यह बदतमीज़ी होगी।
Hơn 1/3 cho rằng việc không trả lời liền là điều bất lịch sự.
बदतमीज!
Tởm quá!
और जो इस अदब-कायदे को नहीं मानते, उसे बदतमीज़ माना जाता है।
Không lưu ý đến những phép lịch sự như thế bị xem là vô lễ.
आज जवानों में ताने कसना, बदतमीज़ी से बोलना और गंदी बातें करना आम हो गया है।
Thái độ hỗn láo, châm biếm và ăn nói tục tĩu cũng thường thấy.
रोज़-रोज़ ऐसे लोगों का सामना करना जो बदतमीज़ हैं, या जो चीखते-चिल्लाते हैं और बात-बात पर गाली गलौज करते हैं वाकई हमें निराश कर सकता है।
Sự căng thẳng khi tiếp xúc với những người thô lỗ và những người hay quát tháo và chửi rủa nhau, thường gây nhiều bực bội.
आजकल, लोगों में एक-दूसरे के साथ बदतमीज़ी से पेश आना एकदम आम बात बन गई है। . . .
Thái độ bất lịch sự của công chúng ngày nay không còn lạ gì với người ta...
(१ कुरिन्थियों १३:४, ५) जी हाँ, प्यार हमें इसकी इजाज़त नहीं देता कि हम दूसरों के साथ बदतमीज़ी से पेश आएँ, उनसे भद्दी या गंदी बात कहें या उनकी बेइज़्ज़ती करें।
(1 Cô-rinh-tô 13: 4, 5) Đúng vậy, tình yêu thương không cho phép chúng ta hành động thô lỗ, tục tĩu hoặc vô lễ.
इसी तरह कई बच्चे भी बदतमीज़ी करने के बाद सज़ा से बच निकलने की कोशिश करते हैं।
Cũng thế, nhiều trẻ em thử xem chúng có thể thoát được hình phạt sau khi phạm lỗi hay không.
(1 थिस्सलुनीकियों 4:11) कुछ लोग बदतमीज़ी या रूखेपन से बात करने को यह कहकर जायज़ ठहराते हैं कि हमने ईमानदारी से खरी बात कही है। लेकिन बाइबल बताती है कि हमारे शब्द हमेशा मन को भानेवाले और प्यार-भरे होने चाहिए।—कुलुस्सियों 4:6 पढ़िए।
Ngoài ra, một số người có cách ăn nói quá thẳng thừng và cho rằng nói thẳng là nói thật. Tuy nhiên, lời nói của chúng ta nên có ân hậu và luôn tế nhị.—Cô-lô-se 4:6.
जनवरी 2016 की प्रहरीदुर्ग, पेज 26 पर दिया बक्स “प्यार ‘बदतमीज़ी से पेश नहीं आता’” देखिए।
Xem khung “Tình yêu thương ‘không cư xử khiếm nhã’” trong Tháp Canh tháng 1 năm 2016, trg 27.
फिल्मों और टीवी कार्यक्रमों में बदतमीज़ी से बात करने को हँसी-मज़ाक समझा जाता है। ऐसे कार्यक्रम देखनेवालों को लगता है कि बदतमीज़ी से बात करने में कोई हर्ज़ नहीं और ऐसा करने में उन्हें बहुत मज़ा आता है।
Phim ảnh và hài kịch trên truyền hình biến những lời thô lỗ thành chuyện cười, khiến người xem có cảm tưởng nó vô hại, thậm chí buồn cười.
ये कदम इसलिए उठाया गया ताकि जिन कैदियों ने “बदतमीज़ी” की थी, उनसे बदला लिया जा सके।
Đây là biện pháp trả thù vì một số tù nhân “có hạnh kiểm xấu”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बदतमीजी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.